
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bỏ, từ bỏ
/əˈband(ə)n/Từ "abandon" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "abandon" và bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "ab" có nghĩa là "from" và "andoned" có nghĩa là "left". Nghĩa gốc của từ này là rời xa hoặc quay lưng lại với một cái gì đó hoặc một ai đó, thường mang ý nghĩa từ chối hoặc đầu hàng. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300-1500), từ "abandon" mang ý nghĩa bị bỏ rơi hoặc bị bỏ rơi, thường mang ý nghĩa bị bỏ rơi hoặc bị lãng quên. Từ tiếng Anh hiện đại "abandon" vẫn giữ nguyên ý nghĩa này là rời xa hoặc từ bỏ một cái gì đó hoặc một ai đó, thường mang ý nghĩa thất bại hoặc tuyệt vọng. Theo thời gian, ý nghĩa của "abandon" đã mở rộng để bao gồm các khái niệm liên quan như đầu hàng, từ bỏ hoặc từ bỏ một cái gì đó hoặc một ai đó, thường theo nghĩa tình cảm hoặc tâm lý.
ngoại động từ
bộm (nhiếp ảnh) (nhiếp ảnh) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ
with abandon: phóng túng
to abandon one's wife and children: ruồng bỏ vợ con
to abandon oneself to: đắm đuối, chìm đắm vào (nỗi thất vọng...)
danh từ
sự phóng túng, sự tự do, sự buông thả
with abandon: phóng túng
to abandon one's wife and children: ruồng bỏ vợ con
to abandon oneself to: đắm đuối, chìm đắm vào (nỗi thất vọng...)
to leave somebody, especially somebody you are responsible for, with no intention of returning
rời bỏ ai đó, đặc biệt là người mà bạn chịu trách nhiệm, không có ý định quay trở lại
Đứa bé đã bị mẹ nó bỏ rơi.
Mọi người thường bỏ rơi thú cưng của họ khi họ đi ra nước ngoài.
Một người dân cho biết: “Chúng tôi đã bị bỏ rơi cho số phận của mình”.
Nghiên cứu cho thấy nỗi sợ hãi sâu sắc của người già khi bị bỏ rơi cho người lạ chăm sóc.
to leave a thing or place, especially because it is impossible or dangerous to stay
rời khỏi một đồ vật hoặc địa điểm, đặc biệt là vì ở lại đó là không thể hoặc nguy hiểm
Tuyết buộc nhiều tài xế phải bỏ xe.
Anh ta đã ra lệnh bỏ tàu (= rời tàu vì nó đang chìm).
Họ phải bỏ đất đai của mình cho quân xâm lược.
Phần lớn đất đai hiện đã bị bỏ hoang để nhường chỗ cho những khu vực màu mỡ hơn ở phía nam.
Thị trấn đã bị bỏ hoang một cách vội vã.
to stop doing something, especially before it is finished; to stop having something
ngừng làm việc gì đó, đặc biệt là trước khi nó kết thúc; ngừng có cái gì đó
Họ đã bỏ trận đấu vì trời mưa.
Các kế hoạch cải cách đã bị lặng lẽ từ bỏ.
Cô từ bỏ hy vọng hòa giải.
Chúng tôi phải từ bỏ mọi nỗ lực đàm phán tiếp theo.
Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy của mình để theo đuổi thể thao.
Chính phủ không đề xuất từ bỏ dự án hoàn toàn.
Các chính sách truyền thống đơn giản đã bị bỏ rơi.
Họ buộc phải bỏ cuộc chơi vì trời mưa.
Công việc xây dựng tòa nhà mới cuối cùng đã bị bỏ dở.
to stop supporting or helping somebody; to stop believing in something
ngừng hỗ trợ hoặc giúp đỡ ai đó; ngừng tin tưởng vào điều gì đó
Đất nước đã từ bỏ các nhà lãnh đạo chính trị sau chiến tranh.
Đến năm 1930, ông đã từ bỏ các nguyên tắc Marxist của mình.
Nguyên tắc này hiện đã bị bỏ rơi một cách hiệu quả.
to feel an emotion so strongly that you can feel nothing else
cảm nhận một cảm xúc mạnh mẽ đến mức bạn không thể cảm thấy gì khác
Anh từ bỏ chính mình trong tuyệt vọng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()