
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tích lũy
Từ "accumulation" bắt nguồn từ tiếng Latin "accumulare", kết hợp giữa "ad" (đến) và "cumulare" (tích tụ). Bản thân "Cumulare" bắt nguồn từ "cumulus", có nghĩa là "heap" hoặc "đống". Vì vậy, ý nghĩa cốt lõi của "accumulation" là "tích tụ" hoặc "tập hợp lại", nhấn mạnh quá trình tập hợp mọi thứ thành một đống, dẫn đến một bộ sưu tập hoặc khối lượng ngày càng tăng.
danh từ
sự chất đống, sự chồng chất, sự tích luỹ, sự tích lại, sự tích tụ, sự góp nhặt
sự làm giàu, sự tích của
sự tích thêm vốn (do lãi ngày một đẻ ra)
Default
sự tích luỹ; sự tụ, điểm tụ
the process of gradually increasing or getting more and more of something over a period of time
quá trình tăng dần hoặc ngày càng nhiều thứ gì đó trong một khoảng thời gian
sự tích lũy của cải
Tuyết tích tụ trên mái nhà khiến bất kỳ ai lên đó đều trở nên nguy hiểm.
Sự tích tụ rác thải ở bãi chôn lấp đã gây ra những lo ngại nghiêm trọng về môi trường.
Số điểm tích lũy được của đội khúc côn cầu đã đảm bảo cho họ một suất trong vòng loại trực tiếp.
Độ ẩm tích tụ trong không khí tạo ra điều kiện lý tưởng cho nấm mốc phát triển.
an amount of something that has gradually increased over a period of time
một lượng của một cái gì đó đã tăng dần trong một khoảng thời gian
sự tích tụ các hóa chất độc hại
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()