
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hoạt động
Từ gốc thế kỷ 16: từ tiếng Latin thời trung cổ actuat- ‘thực hiện, gây ra hoạt động’, từ động từ actuare, từ tiếng Latin actus ‘sự kiện, điều đã làm’, act- ‘đã làm’, từ động từ agere, được củng cố bởi danh từ tiếng Pháp acte. Nghĩa ban đầu là ‘thực hiện trong thực tế’, sau đó là ‘khuấy động vào hoạt động, làm sống động’; nghĩa (1) có từ giữa thế kỷ 17.
ngoại động từ
thúc đẩy, kích thích; là động cơ thúc đẩy (ai...)
our work is actuated by love of socialism: lòng yêu chủ nghĩa xã hội thúc đẩy công việc của chúng ta
phát động, khởi động
to actuate a machine: khởi động máy
Default
khởi động
to make a machine or device start to work
làm cho một cái máy hoặc thiết bị bắt đầu hoạt động
Bộ hẹn giờ phải được kích hoạt bằng điều khiển vô tuyến.
Cảm biến đo nhiệt độ và kích hoạt hệ thống làm mát để điều chỉnh nhiệt độ bên trong máy.
Bàn đạp kết nối với bộ truyền động của xe đạp sẽ gửi tín hiệu đến cơ cấu phanh và giúp người đi xe đạp dừng lại.
Trợ lý nhà thông minh sử dụng cảm biến chuyển động để phát hiện chuyển động và kích hoạt công tắc đèn để bật đèn cần thiết.
Chương trình phần mềm kích hoạt bộ truyền động của máy in, khiến hộp mực di chuyển và in ra tài liệu mong muốn.
to make somebody behave in a particular way
làm cho ai cư xử theo một cách cụ thể
Anh ta bị kích động hoàn toàn bởi ác ý.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()