Định nghĩa của từ alcoholic

Phát âm từ vựng alcoholic

alcoholicadjective

rượu, người nghiện

/ˌalkəˈhɒlɪk/

Định nghĩa của từ <b>alcoholic</b>

Nguồn gốc của từ vựng alcoholic

Từ "alcoholic" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "alcohlis," có nghĩa là "alum" hoặc "cây thuốc có gai," và hậu tố tiếng Hy Lạp "-ikos," có nghĩa là "thuộc về." Thuật ngữ "alcoholic" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 16 để mô tả một loại cây, Solanum pseudocapsicum, còn được gọi là "alcolja" hoặc "cây thuốc có gai," được cho là có đặc tính chữa bệnh. Sau đó, vào thế kỷ 18, thuật ngữ "alcoholic" được sử dụng để mô tả một loại quá trình lên men, cụ thể là quá trình lên men ngũ cốc và trái cây để tạo ra rượu. Theo thời gian, thuật ngữ này bắt đầu gắn liền với việc tiêu thụ rượu, đặc biệt là trong bối cảnh nghiện ngập. Ngày nay, thuật ngữ "alcoholic" được sử dụng rộng rãi để mô tả một người nghiện rượu hoặc mắc bệnh nghiện rượu mãn tính, đặc trưng bởi việc uống rượu liên tục và quá mức bất chấp những hậu quả tiêu cực.

Tóm tắt từ vựng alcoholic

type tính từ

meaning(thuộc) rượu; có chất rượu; gây nên bởi rượu

examplealcoholic drinks: đồ uống có rượu

examplealcoholic solution: dung dịch rượu

type danh từ

meaningngười nghiện rượu

examplealcoholic drinks: đồ uống có rượu

examplealcoholic solution: dung dịch rượu

Ví dụ của từ vựng alcoholicnamespace

connected with or containing alcohol

kết nối với hoặc có chứa rượu

  • alcoholic drinks/beverages

    đồ uống có cồn/đồ uống

  • The fruit juice tasted slightly alcoholic.

    Nước trái cây có vị hơi cồn.

caused by drinking alcohol

uống rượu gây ra

  • The guests left in an alcoholic haze.

    Những vị khách rời đi trong cơn say rượu.

regularly drinking too much alcohol and unable to stop easily, so that it has become an illness

thường xuyên uống quá nhiều rượu và không thể dừng lại dễ dàng nên đã trở thành một căn bệnh

  • his alcoholic daughter

    con gái nghiện rượu của ông

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng alcoholic


Bình luận ()