
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nước đồng minh, liên minh, liên kết, lien minh, kết thông gia
Từ "ally" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Pháp cổ. Từ tiếng Anh cổ "æl" có nghĩa là "noble" hoặc "exalted", trong khi từ tiếng Pháp cổ "ale" có nghĩa là "league" hoặc "alliance". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "ale" được mượn từ tiếng Pháp cổ và có nghĩa là "friend" hoặc "ally". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi. Ngày nay, "ally" dùng để chỉ một người, quốc gia hoặc tổ chức hỗ trợ hoặc hợp tác với một người, quốc gia hoặc tổ chức khác, thường theo nghĩa chính thức hoặc chính thức.
danh từ
hòn bi (bằng đá thạch cao)
danh từ
nước đồng minh, nước liên minh; bạn đồng minh
a country that has agreed to help and support another country, especially in case of a war
một quốc gia đã đồng ý giúp đỡ và hỗ trợ một quốc gia khác, đặc biệt là trong trường hợp có chiến tranh
các đồng minh châu Âu/NATO của chúng ta
một đồng minh trung thành của Hoa Kỳ
Bồ Đào Nha là đồng minh truyền thống của Anh.
a person who helps and supports somebody who is in a difficult situation, especially a politician
người giúp đỡ và hỗ trợ ai đó đang ở trong hoàn cảnh khó khăn, đặc biệt là một chính trị gia
một đồng minh thân cận và là bạn của thủ tướng
đồng minh chính trị mạnh mẽ nhất của cô ấy
Em gái anh là đồng minh của anh chống lại ông bà của họ.
Charles vẫn là đồng minh thân cận của vua Pháp.
Bây giờ anh ta đã có một đồng minh chống lại ông chủ của mình.
Jane cảm thấy mình có một đồng minh.
Cô đã tìm thấy một đồng minh ở người thầy cũ của mình.
a person who offers their support to a particular group of people in society that they themselves do not belong to, in order to help ensure their basic rights and ability to be happy and successful in society
một người đề nghị hỗ trợ cho một nhóm người cụ thể trong xã hội mà bản thân họ không thuộc về, nhằm giúp đảm bảo các quyền cơ bản và khả năng hạnh phúc và thành công trong xã hội của họ
Fran đã là đồng minh của những người thuộc các Quốc gia thứ nhất trong suốt cuộc đời của cô ấy.
Trở thành đồng minh của ai đó có nghĩa là hành động khi bạn thấy sự bất công.
the group of countries including the UK and the US that fought together in the First and Second World Wars
nhóm các quốc gia bao gồm Anh và Mỹ đã cùng nhau chiến đấu trong Thế chiến thứ nhất và thứ hai
đồng minh phương Tây
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()