
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
động vật, thú vật
Từ "animal" bắt nguồn từ tiếng Latin "animalis," có nghĩa là "có linh hồn" hoặc "sinh vật sống". Thuật ngữ này được các nhà triết học và bác sĩ La Mã cổ đại sử dụng để mô tả các sinh vật sống có khả năng di chuyển và cảm nhận. Từ Latin "animalis" bắt nguồn từ động từ "animare", có nghĩa là "thở" hoặc "mang lại sự sống". Vào thời trung cổ, thuật ngữ "animal" được sử dụng để mô tả tất cả các sinh vật sống, bao gồm cả con người, nhưng con người được phân biệt là "animals rationale," hoặc động vật có lý trí. Theo thời gian, ý nghĩa của "animal" đã được tinh chỉnh để chỉ cụ thể các sinh vật sống không phải con người, chẳng hạn như động vật có vú, chim, bò sát và các loài khác. Ngày nay, từ "animal" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm sinh học, động vật học, thú y và ngôn ngữ hàng ngày.
danh từ
động vật, thú vật
the animal kingdom: giới động vật
wild animal: động vật hoang dại
người đầy tính thú
animal spirits: tính sôi nổi, tính yêu đời
tính từ
(thuộc) động vật, (thuộc) thú vật
the animal kingdom: giới động vật
wild animal: động vật hoang dại
(thuộc) xác thịt
animal spirits: tính sôi nổi, tính yêu đời
a creature that is not a bird, a fish, a reptile, an insect or a human
một sinh vật không phải là chim, cá, bò sát, côn trùng hay con người
các loài động vật và chim của Nam Mỹ
động vật hoang dã/trang trại
vật nuôi trong nhà như chó và mèo
xuất khẩu động vật sống để giết mổ
Dầu cá ít bão hòa hơn mỡ động vật.
một con vật có lông nhỏ
đóng gói động vật như con la
Các con vật chỉ được cho ăn trên đồng cỏ.
any living thing that is not a plant or a human
bất kỳ sinh vật sống nào không phải là thực vật hay con người
Sản phẩm này chưa được thử nghiệm trên động vật.
Các công nhân bị đối xử như động vật.
Tại tòa, anh ta bị cấm nuôi động vật.
xử tàn ác với động vật
phúc lợi động vật/sự tàn ác
Vương quốc động vật
Hầu hết các động vật nhân bản đều chết khi còn trẻ.
động vật được nuôi nhốt
hộp kính đựng thú nhồi bông
phản đối thí nghiệm trên động vật
Các nhóm bảo vệ quyền động vật đang tổ chức một cuộc biểu tình phản đối việc buôn bán lông thú vào thứ Bảy tuần này.
any living creature, including humans
bất kỳ sinh vật sống nào, kể cả con người
Con người là loài động vật duy nhất có khả năng phát âm.
a person who behaves in a cruel or unpleasant way, or who is very dirty
một người cư xử một cách tàn nhẫn hoặc khó chịu, hoặc người rất bẩn thỉu
Người làm điều này là một con vật, một kẻ vũ phu.
a particular type of person, thing, organization, etc.
một loại người, vật, tổ chức cụ thể, v.v.
Cô ấy không phải là một động vật chính trị.
Chính phủ theo sau cuộc bầu cử là một con vật rất khác.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()