
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phản đề
Từ gốc Tiếng Anh trung đại (ban đầu biểu thị sự thay thế một trường hợp ngữ pháp cho một trường hợp ngữ pháp khác): từ tiếng Latin muộn, từ tiếng Hy Lạp antitithenai ‘đặt chống lại’, từ anti ‘chống lại’ + tithenai ‘đặt’. Nghĩa hiện tại sớm nhất, biểu thị một biện pháp tu từ hoặc văn học, có từ đầu thế kỷ 16.
danh từ, số nhiều antitheses
phép đối chọi
phản đề
sự tương phản, sự đối nhau, sự hoàn toàn đối lập
Default
mâu thuẫn, phản (luận) đề
the opposite of something
trái ngược với cái gì đó
Tình yêu là sự phản đối của sự ích kỷ.
Học sinh hoàn thành chương trình giáo dục ở tuổi 16 là điều trái ngược với những gì xã hội cần.
Cơ chế hiện nay là phản đề của nền dân chủ.
Nghèo đói là sự đối lập với giàu có; trong khi nghèo đói tượng trưng cho sự thiếu hụt nguồn lực thì giàu có tượng trưng cho sự phong phú.
Sự tàn ác là sự đối lập với lòng trắc ẩn; trong khi sự tàn ác thể hiện sự thiếu cảm thông và đồng cảm thì sự tàn ác thể hiện sự quan tâm và lòng tốt sâu sắc.
a contrast between two things
sự tương phản giữa hai điều
Có một sự đối lập giữa nhu cầu của nhà nước và nhu cầu của người dân.
sự đối lập gay gắt giữa quan điểm của họ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()