
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
kết giao, liên kết, kết hợp, cho cộng tác
Từ "associate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "associare" có nghĩa là "nối lại với nhau" hoặc "kết nối". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ad" (đến) và "sociare" (nối lại hoặc hợp nhất). Trong tiếng Anh trung đại, từ "associate" xuất hiện vào khoảng thế kỷ 15, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "assosier", cũng bắt nguồn từ tiếng Latin "associare". Ban đầu, từ "associate" có nghĩa là "nối lại với nhau" hoặc "hợp nhất" theo nghĩa là quan hệ đối tác hoặc liên kết. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm nghĩa kết nối hoặc mối quan hệ giữa hai hoặc nhiều người, thực thể hoặc khái niệm. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm luật pháp, kinh doanh, giáo dục và trò chuyện hàng ngày.
tính từ
kết giao, kết hợp liên hợp; liên đới
to associate someone in one's business: cho ai cùng cộng tác trong công việc kinh doanh
associate number: (toán học) số liên đới
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cùng cộng tác, phụ, phó, trợ
to associate with someone in doing something: hợp sức với người nào làm việc gì
danh từ
bạn, bạn đồng liêu, người cùng cộng tác; đồng minh
to associate someone in one's business: cho ai cùng cộng tác trong công việc kinh doanh
associate number: (toán học) số liên đới
hội viên thông tin, viện sĩ thông tấn (viện hàn lâm khoa học...)
to associate with someone in doing something: hợp sức với người nào làm việc gì
vật phụ thuộc (vào vật khác); vật liên kết với vật khác
to make a connection between people or things in your mind
để tạo ra sự kết nối giữa con người hoặc sự vật trong tâm trí bạn
Tôi luôn gắn liền mùi nướng bánh với tuổi thơ của mình.
Anh gắn liền trong tâm trí công chúng với những bộ phim kinh dị.
Hầu hết mọi người ngay lập tức liên tưởng chứng nghiện với ma túy, rượu và thuốc lá.
Thông thường bạn sẽ không liên tưởng đến hai nhà văn này - phong cách của họ hoàn toàn khác nhau.
to spend time with somebody, especially a person or people that somebody else does not approve of
dành thời gian với ai đó, đặc biệt là một người hoặc những người mà người khác không chấp nhận
Tôi không thích bạn giao du với những người đó.
to show that you support or agree with something
để cho thấy rằng bạn hỗ trợ hoặc đồng ý với một cái gì đó
Tôi liên kết bản thân với những nhận xét của thủ tướng (= tôi đồng ý với họ).
Tôi chưa bao giờ gắn mình với chủ nghĩa cực đoan chính trị.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()