
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ngân sách
Từ "auspices" bắt nguồn từ tiếng Latin "auspex", có nghĩa là "người quan sát chim". Trong tôn giáo La Mã cổ đại, việc quan sát chuyến bay và hành vi của các loài chim là một hình thức bói toán phổ biến. "auspices" là những dấu hiệu được giải thích từ những loài chim này, và sau đó thuật ngữ này được dùng để chỉ bất kỳ hoàn cảnh hoặc sự hướng dẫn thuận lợi nào. Mối liên hệ này với "birds" vẫn được phản ánh trong cách sử dụng hiện đại của "auspices," dùng để chỉ sự bảo trợ, hỗ trợ hoặc thẩm quyền mà một việc gì đó được thực hiện.
danh từ
(under the auspices of somebody
to set up a business under the auspices of a government aid scheme
bắt đầu công việc kinh doanh dưới sự bảo trợ của chương trình viện trợ của chính phủ
under favourable auspices-có triển vọng thuận lợi; có điềm lành
Họ tìm kiếm sự bảo trợ của nữ tu sĩ trước khi bắt đầu cuộc hành trình để đảm bảo chuyến thám hiểm an toàn và thành công.
Gia đình chú rể đã rất cẩn thận trong việc sắp xếp nghi lễ cưới để tôn vinh truyền thống văn hóa của họ.
Các giám đốc điều hành họp dưới sự bảo trợ của hội nghị để thảo luận về các xu hướng mới nhất trong ngành và hợp tác xây dựng các chiến lược tiềm năng.
Lễ hội được tổ chức dưới sự bảo trợ của hội lịch sử thị trấn nhằm bảo tồn di sản văn hóa phong phú của khu vực.
Các ứng viên đã xuất hiện trước ủy ban dưới sự bảo trợ của buổi phỏng vấn xin việc để chứng minh trình độ và sự phù hợp của mình với vị trí tuyển dụng.
Giám đốc đã mời phái đoàn dưới sự bảo trợ của tổ chức mình để thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau và hợp tác giữa các quốc gia liên quan.
Cuộc điều tra được chỉ đạo bởi thám tử dưới sự bảo trợ của sở cảnh sát để tìm ra sự thật và đưa thủ phạm ra trước công lý.
Các sinh viên tham gia vào dự án nghiên cứu dưới sự bảo trợ của giáo sư để thúc đẩy mục tiêu học tập và nghề nghiệp của mình.
Diễn giả được mời đến phát biểu quan trọng trong khuôn khổ hội nghị để chia sẻ hiểu biết và chuyên môn của mình với khán giả.
Nhóm làm việc dưới sự bảo trợ của tổ chức từ thiện để giải quyết các vấn đề xã hội và kinh tế mà cộng đồng của họ đang phải đối mặt, tập trung vào việc thúc đẩy phát triển bền vững và nâng cao phúc lợi cho các nhóm dân cư yếu thế.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()