
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xa, xa cách, rời xa, đi xa
Từ "away" có lịch sử lâu đời. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép lại của nó có từ tiếng Anh cổ, vào khoảng thế kỷ thứ 7. Ban đầu, nó có nghĩa là "from" hoặc "ra khỏi một nơi nào đó". Ví dụ, "hwy am ic" (tôi sắp đi xa nhà) hoặc "hwy þu eart" (bạn đang ở bên ngoài, xa nhà). Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "away" có nghĩa là tách biệt, loại bỏ hoặc khoảng cách. Ví dụ, "away with it" có nghĩa là loại bỏ một cái gì đó. Trong tiếng Anh hiện đại, chúng ta sử dụng "away" để chỉ sự di chuyển hoặc loại bỏ trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như rời khỏi một nơi, mang đi một cái gì đó hoặc thậm chí ghi bàn khi xa nhà trong thể thao. Bạn có muốn tôi đi sâu hơn vào từ nguyên hoặc cung cấp thêm ví dụ không?
phó từ
xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa)
away from home: xa nhà
to stand away from the rest: đứng cách xa những người khác
to fly away: bay đi
biến đi, mất đi, hết đi
to boil away: sôi cạn đi
to gamble away all one's money: cờ bạc hết sạch cả tiền của
to make away with oneself: tự tử
không ngừng liên tục
to work (peg) away for six hours: làm việc liên tục trong sáu tiếng liền
to or at a distance from somebody/something in space or time
đến hoặc ở một khoảng cách với ai đó/cái gì đó trong không gian hoặc thời gian
Bãi biển cách đó một dặm.
Giáng sinh vẫn còn nhiều tháng nữa.
Tổng thống được giữ cách xa những người biểu tình.
Nhà ga cách đây vài phút đi bộ.
Bãi rác chính đã được di chuyển ra xa thành phố.
to a different place or in a different direction
đến một nơi khác hoặc theo một hướng khác
Biến đi!
Để đồ chơi của bạn ra chỗ khác.
Ánh sáng chói lóa khiến cô phải nhìn đi chỗ khác.
not present
không có mặt
Hôm qua có mười đứa trẻ đi vắng.
Xin lỗi, anh ấy đi vắng.
Cô ấy đã đi làm xa một tuần.
used after verbs to say that something is done continuously or with a lot of energy
dùng sau động từ để nói rằng việc gì đó được thực hiện liên tục hoặc tốn nhiều công sức
Cô ấy vẫn đang viết một cách giận dữ khi chuông reo.
Họ nhanh chóng tán gẫu như những người bạn cũ.
until disappearing completely
cho đến khi biến mất hoàn toàn
Nước đã sôi đi.
Âm nhạc đã tắt dần.
at the opponent’s ground or stadium
tại sân hoặc sân vận động của đối phương
Chelsea sẽ thi đấu trên sân khách vào thứ Bảy tuần này.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()