
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đối xử, ăn ở, cư xử
Từ "behave" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "bever" và tiếng Latin "habitus", có nghĩa là "habit" hoặc "điều kiện". Động từ "behave" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "giữ hoặc sở hữu" một cái gì đó, chẳng hạn như "to behave a sword." Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm "tự mình hành xử" hoặc "hành động theo một cách nhất định". Đến thế kỷ 16, "behave" được sử dụng để mô tả hành vi của ai đó, như trong "to behave like a gentleman." Mối liên hệ của từ này với thói quen vẫn còn rõ ràng trong tiếng Anh hiện đại, với "to behave" thường chỉ cách hành động theo thói quen hoặc nhất quán. Ngày nay, "behave" là một động từ phổ biến trong tiếng Anh, được dùng để mô tả cả các hành động hàng ngày và các hành vi trang trọng hơn, chẳng hạn như hành vi của một người trong một tình huống cụ thể.
động từ
ăn ở, đối xử, cư xử
to behave kindly towards someone: đối xử tốt với ai
cư xử (ăn ở) cho phải phép
he does not know how to behave himself: nó không biết cách ăn ở (cho phải phép)
chạy (máy móc...)
how is new watch behaving?: cái đồng hồ đeo tay mới của anh chạy như thế nào?
Default
(Tech) chạy, vận hành (máy) = run
to do things in a particular way
làm việc theo một cách cụ thể
Bác sĩ cư xử rất thiếu chuyên nghiệp.
Họ cư xử rất tệ với khách của họ.
Anh ấy cư xử như một quý ông đích thực.
Họ cư xử khác đi khi bạn không ở bên.
Anh ấy luôn cư xử một cách thân thiện với chúng tôi.
Tôi mong đợi bạn cư xử theo một cách nhất định.
Cô ấy cư xử rất đàng hoàng.
Anh ấy cư xử như thể/mặc dù không có chuyện gì xảy ra.
Tôi biết lẽ ra tôi nên cư xử khác đi.
Trẻ em nếu quen với việc được đối xử tôn trọng thì sẽ cư xử phù hợp.
Đừng cư xử như một đứa trẻ ba tuổi nữa!
Mọi người hành xử theo sự hiểu biết của riêng họ về các tình huống.
Con người và máy móc đôi khi hành xử giống nhau.
to do things in a way that people think is correct or polite
làm những việc theo cách mà mọi người nghĩ là đúng đắn hoặc lịch sự
Các con hãy cư xử đúng mực nhé!
Cô ấy không biết cách cư xử ở nơi công cộng.
Con cái luôn cư xử vì cha.
Tôi muốn bạn cư xử đúng mực khi tôi đi vắng.
behaving in the way mentioned
cư xử theo cách đã đề cập
trẻ cư xử tốt/xấu
to naturally react, move, etc. in a particular way
để tự nhiên phản ứng, di chuyển, vv một cách cụ thể
một nghiên cứu về cách kim loại hành xử dưới áp lực
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()