
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
danh sách đen
Thuật ngữ "blacklist" có nguồn gốc từ thế kỷ 18, chủ yếu được chủ tàu sử dụng để liệt kê những thủy thủ không đáng tin cậy. Những danh sách này, theo nghĩa đen là màu đen, chỉ những cá nhân bị coi là không xứng đáng được tuyển dụng. Khái niệm này đã phát triển để bao gồm các ngành nghề khác và sau đó, trong Chiến tranh Lạnh, trở thành từ đồng nghĩa với sự đàn áp chính trị, nhắm vào những cá nhân bị nghi ngờ có liên hệ với cộng sản. Thuật ngữ "blacklist" ngày nay phản ánh việc sử dụng lịch sử của những danh sách như vậy, bao gồm ý tưởng loại trừ và tiêu cực liên quan đến việc được bao gồm.
danh từ
danh sách đen, sổ bìa đen
ngoại động từ
ghi vào danh sách đen, ghi vào sổ bìa đen
Nguyên tắc cộng đồng của nền tảng mạng xã hội nêu rõ rằng những người dùng gửi thư rác, bắt nạt trên mạng hoặc phát tán ngôn từ kích động thù địch sẽ bị đưa vào danh sách đen và bị cấm vĩnh viễn.
Danh sách đen của hiệp hội ngành bao gồm các công ty bị phát hiện có hành vi kinh doanh không công bằng hoặc phớt lờ luật an toàn lao động.
Chính phủ đã thực hiện một chính sách mới toàn diện dẫn đến việc đưa vào danh sách đen một số cá nhân cấp cao bị cáo buộc vi phạm nhân quyền và tham nhũng.
Danh sách đen của công ty bảo mật này chứa địa chỉ IP của những kẻ lừa đảo và tấn công internet đã biết, giúp bảo vệ khách hàng khỏi các hoạt động độc hại.
Danh sách đen của công ty viễn thông sẽ chặn các cuộc gọi đến từ bất kỳ số điện thoại nào có liên quan đến những người tiếp thị qua điện thoại hoặc kẻ lừa đảo.
Danh sách đen của công ty đầu tư bao gồm tất cả các khách hàng cũ đã vỡ nợ hoặc tham gia vào các giao dịch không trung thực.
Danh sách đen của hãng tin này bao gồm những cá nhân nổi tiếng, chẳng hạn như chính trị gia và người nổi tiếng, những người bị phát hiện đã đưa ra những tuyên bố sai sự thật hoặc phỉ báng trong quá khứ.
Danh sách đen của nhà cung cấp dịch vụ Internet sẽ chặn quyền truy cập vào các trang web hoặc địa chỉ IP có chứa mã độc, vi-rút hoặc nội dung có khả năng gây hại khác.
Danh sách đen của ngân hàng bao gồm tên của các cá nhân hoặc tổ chức có tiền sử khủng bố, gian lận hoặc rửa tiền.
Danh sách đen của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cấm kê đơn một số loại thuốc nhất định cho những bệnh nhân trước đây đã biểu hiện tình trạng không dung nạp, dị ứng hoặc có phản ứng bất lợi với những loại thuốc này.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()