
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bountiously
Từ "bountiful" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "bon" có nghĩa là "good" và "tuit" có nghĩa là "whole" hoặc "all". Trong tiếng Anh trung đại, cụm từ "bon tuit" ám chỉ một thứ gì đó hoàn chỉnh, toàn bộ hoặc hoàn toàn tốt. Theo thời gian, từ này phát triển thành "bountiful", có nghĩa là có nhiều thứ tốt, hào phóng hoặc rộng lượng khi cho đi. Lần đầu tiên từ "bountiful" được ghi chép là vào thế kỷ 14 và thường được dùng để mô tả những phước lành dồi dào của Chúa hoặc sự hào phóng của các vị vua. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "bountiful" thường được dùng để mô tả một thứ gì đó dồi dào, phong phú hoặc được cung cấp một cách hào phóng. Ví dụ, người ta có thể nói "the bountiful harvest was a blessing for the community" hoặc "the philanthropist was known for his bountiful donations to charity".
tính từ
rộng rãi, hào phóng
phong phú dồi dào
in large quantities; large
với số lượng lớn; lớn
nguồn cung cấp thực phẩm dồi dào
Những cánh đồng trù phú với nhiều loại cây trồng nhờ lượng mưa dồi dào.
Mùa thu hoạch mang lại nguồn cung cấp trái cây và rau quả tươi dồi dào cho chợ nông sản.
Giỏ quà tặng dồi dào từ khách hàng như một lời tri ân khiến chúng tôi cảm thấy vô cùng xúc động và biết ơn.
Khu vườn tràn ngập đủ loại màu sắc và hương thơm, cung cấp cho chúng tôi các loại thảo mộc và hoa tươi trong suốt mùa hè.
giving generously
cho đi một cách hào phóng
niềm tin vào một vị thần dồi dào
thiên nhiên phong phú
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()