
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dấu ngoặc
Từ "bracket" có nguồn gốc từ kiến trúc hải quân thế kỷ 17. Vào thời điểm đó, "bright-work bracket" dùng để chỉ một mảnh gỗ hoặc kim loại trang trí dùng để giữ dây neo trước (một sợi dây thừng hoặc dây thép đỡ cột buồm) trên tàu. Giá đỡ này thường được gắn vào thân tàu và cho phép điều chỉnh cột buồm chính. Theo thời gian, thuật ngữ "bracket" đã phát triển để mô tả một loại thiết bị hỗ trợ hoặc đóng khung chung hơn, được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau như xây dựng, kỹ thuật và dấu câu (như trong một tập hợp các ký hiệu được sử dụng để nhóm hoặc cô lập văn bản). Ngày nay, chúng ta sử dụng "bracket" để chỉ nhiều loại đồ đạc, từ giá đỡ kiến trúc đến các lệnh gọi hàm toán học. Vậy là bạn đã hiểu! Hãy cùng xem qua nguồn gốc của từ "bracket".
danh từ
(kiến trúc) côngxon, rầm chia
dấu ngoặc đơn; dấu móc; dấu ngoặc ôm
A and B were bracketed for the fierst prize: A và B đều được xếp vào giải nhất
(quân sự) giá đỡ nòng (súng đại bác)
ngoại động từ
gộp lại trong dấu ngoặc; đặt trong dấu ngoặc
xếp (hai hay nhiều người) đồng hạng
A and B were bracketed for the fierst prize: A và B đều được xếp vào giải nhất
(quân sự) bắn hai phát đạn trên và dưới (mục tiêu) để quan trắc
either of a pair of marks, ( ), placed around extra information in a piece of writing or part of a problem in mathematics
một trong hai dấu, ( ), được đặt xung quanh thông tin bổ sung trong một đoạn văn hoặc một phần của bài toán
Ngày xuất bản được đưa ra trong ngoặc sau mỗi tiêu đề.
Thêm các số trong ngoặc trước.
Giá được đưa ra trong ngoặc.
Những từ trong ngoặc nên bỏ đi.
Các số nằm ngoài dấu ngoặc nhọn (= ⎨⎬) là số liệu bán hàng.
either of a pair of marks, [ ], placed at the beginning and end of extra information in a text, especially comments made by an editor
một trong hai dấu, [ ], đặt ở đầu và cuối thông tin bổ sung trong văn bản, đặc biệt là các nhận xét của người biên tập
prices, etc. within a particular range
giá cả, v.v. trong một phạm vi cụ thể
Những người có thu nhập thấp hơn sẽ không đủ khả năng chi trả cho khoản này.
Hầu hết các ngôi nhà đều nằm ngoài khung giá của chúng tôi.
khung tuổi 30–34 (= những người ở độ tuổi từ 30 đến 34)
Mô hình này vẫn vững chắc trong khung giá trên.
Cô nhận thấy mình rơi vào khung thuế cao hơn.
Hầu hết những người được hỏi đều ở độ tuổi 45–60.
Thu nhập của anh ấy ở mức thu nhập khá thấp.
những người ngoài độ tuổi này
a piece of wood, metal or plastic fixed to the wall to support a shelf, lamp, etc.
một miếng gỗ, kim loại hoặc nhựa cố định vào tường để đỡ kệ, đèn, v.v.
cố định vào tường bằng giá đỡ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()