Định nghĩa của từ brassy

Phát âm từ vựng brassy

brassyadjective

đồng thau

/ˈbrɑːsi//ˈbræsi/

Nguồn gốc của từ vựng brassy

Từ "brassy" có nguồn gốc từ kim loại "đồng thau", một hợp kim của đồng và kẽm. Mối liên hệ bắt nguồn từ chất lượng sáng, bóng và thường to và quyết đoán liên quan đến các nhạc cụ bằng đồng thau. Theo thời gian, "brassy" đã phát triển để mô tả những thứ giống với những đặc điểm này. Nó có thể ám chỉ một người táo bạo và quyết đoán, một âm thanh to và chói tai, hoặc một màu sắc tươi sáng và nổi bật.

Tóm tắt từ vựng brassy

type tính từ

meaninggiống đồng thau; làm bằng đồng thau

meaninglanh lảnh (giọng nói)

meaning(từ lóng) vô liêm sỉ, trơ tráo; hỗn xược

type danh từ: (brassie)

meaning(thể dục,thể thao) gậy bịt đồng (để đánh gôn)

Ví dụ của từ vựng brassynamespace

meaning

loud and unpleasant

ồn ào và khó chịu

meaning

dressing and behaving in a way that attracts a lot of attention, but lacks style

ăn mặc và cư xử theo cách thu hút nhiều sự chú ý nhưng lại thiếu phong cách

  • She plays the part of a brassy barmaid.

    Cô đóng vai một cô hầu gái quyến rũ.

meaning

like brass in colour; too yellow and bright

giống như màu đồng thau; quá vàng và sáng

meaning

saying what you think, without caring about other people

nói những gì bạn nghĩ mà không quan tâm đến người khác

Thành ngữ của từ vựng brassy

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.

  • Bình luận ()