
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nới rộng
/ˈbrɔːdn//ˈbrɔːdn/"Broaden" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "brædan", có nghĩa là "mở rộng" hoặc "kéo dài". Nó liên quan đến từ "broad", dùng để chỉ một cái gì đó rộng hoặc bao quát. Theo thời gian, "brædan" đã phát triển thành "broaden," có nghĩa hiện tại là trở nên rộng hơn, lớn hơn hoặc toàn diện hơn. Đây là một ví dụ hấp dẫn về cách một từ có thể thay đổi về nghĩa và cách sử dụng qua nhiều thế kỷ.
ngoại động từ
mở rộng, nới rộng, làm rộng ra
nội động từ
rộng ra
to become wider
trở nên rộng hơn
Nụ cười của cô mở rộng.
to affect or make something affect more people or things
ảnh hưởng đến hoặc làm cho một cái gì đó ảnh hưởng đến nhiều người hoặc những điều
lời hứa mở rộng khả năng tiếp cận giáo dục đại học
Đảng cần mở rộng sức hấp dẫn của mình đối với cử tri.
to increase your experience, knowledge, etc.
để nâng cao kinh nghiệm, kiến thức của bạn, v.v.
Ít người sẽ không đồng ý rằng du lịch mở rộng tâm trí (= giúp bạn hiểu phong tục của người khác, v.v.).
Dành một năm làm việc ở thành phố đã giúp anh mở rộng tầm nhìn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()