
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Cái xô
Nguồn gốc từ Nghĩa danh từ 1 giữa thế kỷ 19: không rõ nguồn gốc. Nghĩa danh từ 2 đến 4 Tiếng Anh cổ, một phần từ buc ‘nai đực’ (có nguồn gốc từ tiếng Đức, có quan hệ với bok của Hà Lan và Bock của Đức); được củng cố bởi bucca ‘dê đực’, có cùng nguồn gốc cuối cùng. Nghĩa danh từ 5 từ buck, một vật thể trong trò chơi poker được đặt trước mặt người chơi đến lượt chia bài.
danh từ
hươu đực, hoẵng đực, nai đực; thỏ đực
to feel greatly bucked up: cảm thấy hết sức phấn chấn
người diện sang, công tử bột
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ghuộm đỏ (đàn ông)
động từ
nhảy chụm bốn vó, nhảy cong người lên (ngựa) ((cũng) to buck jump)
to feel greatly bucked up: cảm thấy hết sức phấn chấn
nhảy chụm bốn vó hất ngã ai (ngựa)
a US, Australian or New Zealand dollar; a South African rand; an Indian rupee
đô la Mỹ, Úc hoặc New Zealand; một rand Nam Phi; một đồng rupee Ấn Độ
Chúng có giá mười đô la.
Chúng ta đang nói về số tiền lớn (= rất nhiều tiền) ở đây.
a male deer, hare or rabbit (also called a buck rabbit)
một con nai đực, thỏ rừng hoặc thỏ (còn gọi là thỏ đực)
a deer, whether male or female
một con nai, dù là nam hay nữ
một đàn đô la
a young man
một chàng trai trẻ
used in some expressions to refer to the responsibility or blame for something
được sử dụng trong một số cách diễn đạt để đề cập đến trách nhiệm hoặc đổ lỗi cho điều gì đó
Đó là quyết định của tôi. Vấn đề dừng lại ở đây (= không ai khác có thể đổ lỗi).
Tôi đã bị cám dỗ để vượt qua số tiền đó (= khiến người khác phải chịu trách nhiệm).
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()