Định nghĩa của từ bulge

Phát âm từ vựng bulge

bulgeverb

phình ra

/bʌldʒ//bʌldʒ/

Nguồn gốc của từ vựng bulge

Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ boulge, từ tiếng Latin bulga ‘túi da, ba lô’, có nguồn gốc từ tiếng Gaulish. Nghĩa gốc là ‘ví hoặc túi’, sau đó là ‘một khoang tàu’ (đầu thế kỷ 17); các nghĩa khác có lẽ bắt nguồn từ sự liên tưởng đến hình dạng của một chiếc túi đầy.

Tóm tắt từ vựng bulge

type danh từ

meaningchỗ phình, chỗ phồng, chỗ lồi ra

meaning(thương nghiệp), (thông tục) sự tăng tạm thời (số lượng, chất lượng); sự nêu giá

meaning(hàng hải) đáy tàu

type động từ

meaningphồng ra; làm phồng lên

Ví dụ của từ vựng bulgenamespace

to be completely full (of something)

hoàn toàn đầy đủ (của một cái gì đó)

  • Her pockets were bulging with presents.

    Túi của cô ấy căng phồng với những món quà.

  • a bulging briefcase

    một chiếc cặp phồng lên

  • The model's hips bulged with curves as she strutted down the runway in her form-fitting gown.

    Hông của người mẫu cong vút khi cô sải bước trên sàn diễn trong chiếc váy bó sát.

  • The athlete's biceps bulged with muscle as she lifted the heavy weight.

    Cơ bắp ở bắp tay của vận động viên nổi lên khi cô ấy nâng vật nặng.

  • The haul of seafood in the fisherman's net bulged with writhing bodies of various marine creatures.

    Đống hải sản trong lưới của ngư dân phồng lên với những xác sinh vật biển đang quằn quại.

to stick out from something in a round shape

nhô ra từ một cái gì đó trong một hình tròn

  • His eyes bulged.

    Mắt anh lồi ra.

  • South of Benghazi the coastline bulges out then in.

    Phía nam Benghazi, đường bờ biển nhô ra rồi vào trong.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng bulge

Thành ngữ của từ vựng bulge

be bursting/bulging at the seams
(informal)to be very full, especially of people
  • Los Angeles is bursting at the seams with would-be actors.
  • The film is bursting at the seams with good performances.

  • Bình luận ()