
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phình ra
/bʌldʒ//bʌldʒ/Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ boulge, từ tiếng Latin bulga ‘túi da, ba lô’, có nguồn gốc từ tiếng Gaulish. Nghĩa gốc là ‘ví hoặc túi’, sau đó là ‘một khoang tàu’ (đầu thế kỷ 17); các nghĩa khác có lẽ bắt nguồn từ sự liên tưởng đến hình dạng của một chiếc túi đầy.
danh từ
chỗ phình, chỗ phồng, chỗ lồi ra
(thương nghiệp), (thông tục) sự tăng tạm thời (số lượng, chất lượng); sự nêu giá
(hàng hải) đáy tàu
động từ
phồng ra; làm phồng lên
to be completely full (of something)
hoàn toàn đầy đủ (của một cái gì đó)
Túi của cô ấy căng phồng với những món quà.
một chiếc cặp phồng lên
Hông của người mẫu cong vút khi cô sải bước trên sàn diễn trong chiếc váy bó sát.
Cơ bắp ở bắp tay của vận động viên nổi lên khi cô ấy nâng vật nặng.
Đống hải sản trong lưới của ngư dân phồng lên với những xác sinh vật biển đang quằn quại.
to stick out from something in a round shape
nhô ra từ một cái gì đó trong một hình tròn
Mắt anh lồi ra.
Phía nam Benghazi, đường bờ biển nhô ra rồi vào trong.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()