
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bận, bận rộn
/ˈbɪzi/Từ "busy" có một lịch sử phong phú. Từ điển tiếng Anh Oxford ghi lại thời điểm sử dụng sớm nhất của từ này là vào thế kỷ 14. Trong thời gian này, "busy" được sử dụng theo nghĩa "bận rộn với công việc hoặc công việc". Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bysig", có nguồn gốc từ động từ "bysian", có nghĩa là "vội vã" hoặc "háo hức". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "busy" có hàm ý tiêu cực, ám chỉ sự do dự hoặc lưỡng lự, thay vì năng suất. Vào thế kỷ 17, nghĩa của "busy" lại thay đổi, lần này ám chỉ trạng thái tham gia vào nhiều hoạt động. Ngày nay, "busy" được sử dụng để mô tả một người bận rộn với công việc, sở thích hoặc các trách nhiệm khác. Mặc dù có lịch sử phức tạp, từ "busy" đã trở thành một thuật ngữ phổ biến trong ngôn ngữ hiện đại, thường được dùng để mô tả lịch trình hoặc khối lượng công việc của một người.
tính từ
bận rộn, bận; có lắm việc
I have busied him for the whole day: tôi đã giao việc cho nó làm cả ngày rồi
náo nhiệt, đông đúc
to busy oneself with (about) something: bận rộn với cái gì
to busy onself doing something: bận rộn làm cái gì
đang bận, đang có người dùng (dây nói)
ngoại động từ
giao việc
I have busied him for the whole day: tôi đã giao việc cho nó làm cả ngày rồi
động từ phãn thân bận rộn với
to busy oneself with (about) something: bận rộn với cái gì
to busy onself doing something: bận rộn làm cái gì
having a lot to do; perhaps not free to do something else because you are working on something
có rất nhiều việc phải làm; có lẽ không được rảnh để làm việc khác vì bạn đang làm việc gì đó
Bạn có bận tối nay không?
Tôi e rằng lúc này bác sĩ đang bận. Anh ấy có thể gọi lại cho bạn không?
Hiệu trưởng là một người phụ nữ rất bận rộn.
Tôi sẽ quá bận để có thể đến cuộc họp.
Cô ấy luôn quá bận để có thể lắng nghe.
Tôi có đủ việc để khiến bạn bận rộn.
giving all your attention and effort to a particular activity
dành tất cả sự chú ý và nỗ lực của bạn cho một hoạt động cụ thể
James đang bận luyện tập cho buổi hòa nhạc ở trường.
Họ đang bận rộn tận hưởng bữa tiệc.
Kate đang bận làm bài tập về nhà.
Hãy bắt đầu bận rộn với việc dọn dẹp.
full of work and activity
đầy công việc và hoạt động
Bạn đã có một ngày bận rộn?
Tôi có một lịch trình rất bận rộn.
Đây là một trong những thời điểm bận rộn nhất trong năm của khoa.
Chúng ta có một tuần bận rộn phía trước.
Chúng tôi đã có một ngày cuối tuần bận rộn xếp hàng.
một cuộc sống rất bận rộn
Bây giờ mọi thứ đang trở nên thực sự bận rộn.
full of people, activity, vehicles, etc.
đầy người, hoạt động, xe cộ, v.v.
một con đường/phố đông đúc
Nơi này trở nên rất bận rộn vào giờ ăn trưa.
Chúng tôi phải băng qua một con đường chính đông đúc để đến trường.
Victoria là một trong những ga bận rộn nhất của London.
being used
đang được sử dụng
Đường dây đang bận—Tôi sẽ thử lại sau.
tín hiệu bận
too full of small details
quá nhiều chi tiết nhỏ
Hình nền này quá bận rộn cho phòng ngủ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()