Định nghĩa của từ cauldron

Phát âm từ vựng cauldron

cauldronnoun

cái vạc

/ˈkɔːldrən//ˈkɔːldrən/

Nguồn gốc của từ vựng cauldron

Từ "cauldron" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "kOFR". Từ tiếng Anh cổ là "cealdrun" hoặc "cealdrore", có nghĩa là "nồi đun sôi". Từ tiếng Na Uy và tiếng Bắc Âu cổ "kOFR" cũng dùng để chỉ một chiếc nồi hoặc ấm đun nước dùng để đun sôi hoặc nấu ăn. Người Anglo-Saxon đã đưa từ "cauldron" vào tiếng Anh và nó được những người nói tiếng Bắc Âu cổ sử dụng trong cuộc xâm lược nước Anh của người Viking vào thế kỷ thứ 10. Từ tiếng Bắc Âu cổ "kOFR" có nghĩa tương tự trong cả hai ngôn ngữ. Trong tiếng Anh trung đại, cách viết của từ này đã thay đổi thành "caldron" hoặc "caldure" do ảnh hưởng của tiếng Pháp và tiếng Latin. Khi từ này xuất hiện trong các vở kịch của Shakespeare bằng tiếng Anh đầu hiện đại, cách viết là "caldron". Ngày nay, từ "cauldron" vẫn được dùng để mô tả một chiếc nồi lớn, sâu dùng để nấu ăn hoặc pha chế, đặc biệt là trong phương ngữ và văn học Scotland. Sự liên quan của nó với phù thủy và phép thuật chủ yếu là do được sử dụng trong văn hóa dân gian và truyện cổ tích.

Tóm tắt từ vựng cauldron

type danh từ

meaningvạc (để nấu)

Ví dụ của từ vựng cauldronnamespace

meaning

a large deep pot for boiling liquids or cooking food over a fire

một cái nồi sâu lớn để đun sôi chất lỏng hoặc nấu thức ăn trên lửa

  • a witch’s cauldron

    cái vạc của phù thủy

  • The stadium was a seething cauldron of emotion.

    Sân vận động như một cái vạc sôi sục của cảm xúc.

meaning

a large bowl in a stadium that is lit in the opening ceremony of a big sports event, especially the Olympic Games

một cái bát lớn trong sân vận động được thắp sáng trong lễ khai mạc của một sự kiện thể thao lớn, đặc biệt là Thế vận hội Olympic

  • the lighting of the Olympic cauldron

    thắp sáng ngọn lửa Olympic

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng cauldron


Bình luận ()