
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chắc chắn
Từ "certain" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Từ "certain" trong tiếng Pháp cổ bắt nguồn từ tiếng La-tinh "certus", có nghĩa là "vững chắc, ổn định hoặc chắc chắn". Trong tiếng La-tinh, "certus" cũng được dùng để mô tả một điều gì đó không thể nghi ngờ hoặc không thể chối cãi. Sự chồng chéo về mặt ngữ nghĩa giữa "firm" và "sure" chính là thứ mang lại cho "certain" hàm ý về độ tin cậy và sự tự tin. Theo thời gian, ý nghĩa của "certain" đã mở rộng để bao gồm cả cảm giác chắc chắn hoặc kết luận. Trong tiếng Anh hiện đại, "certain" có thể được dùng để mô tả điều gì đó được biết hoặc hiểu là đúng hoặc chính xác, như trong "I'm certain that the election will be held on November 3rd." Theo nghĩa này, "certain" mang ý nghĩa thuyết phục và có thẩm quyền, ngụ ý rằng người nói tự tin vào lời khẳng định của mình.
tính từ
chắc, chắc chắn
to be certain of success: chắc chắn là thành công
there is no certain cure for this disease: bệnh này chưa có phương thuốc chữa chắc chắn
nào đó
a certain Mr. X: một ông X nào đó
under certain conditions: trong những điều kiện nào đó
đôi chút, chút ít
to feel a certain reluctance: cảm thấy miễn cưỡng chút ít, hơi cảm thấy miễn cưỡng
Default
chắc chắn, đã biết for a c. chắc chắn; to a c. tất nhiên
strongly believing something; having no doubts
tin tưởng mạnh mẽ vào điều gì đó; không có nghi ngờ
Tôi nghĩ đó là anh ấy, nhưng tôi không thể chắc chắn.
Cô không chắc (rằng) anh đã nhìn thấy cô.
Tôi chắc chắn chúng ta sẽ nghĩ ra điều gì đó.
Bạn có hoàn toàn chắc chắn về điều này?
Tôi không chắc chắn về ngày chính xác.
Tôi không chắc ai đã ở đó.
Theo hiểu biết nhất định của tôi thì anh ấy đã ở một nơi khác vào thời điểm đó (= tôi chắc chắn về điều đó).
Tôi càng ngày càng chắc chắn rằng cô ấy đang nói dối tôi.
Anh không chắc mình đã đưa giấy tờ cho ai.
Bạn phải khá chắc chắn về sự thật trước khi đưa ra quyết định.
that you can rely on to happen or to be true
mà bạn có thể tin tưởng để xảy ra hoặc trở thành sự thật
Những người leo núi phải đối mặt với cái chết chắc chắn nếu cuộc giải cứu hôm nay không thành công.
Chắc chắn là họ sẽ đồng ý.
Không chắc chắn rằng xương có phải là của con người hay không.
Cô ấy có vẻ chắc chắn sẽ giành được giải Oscar.
Ông ấy dường như chắc chắn sẽ bị đánh bại trong cuộc bầu cử.
Số người chết gần như chắc chắn sẽ tăng lên.
Họ chắc chắn sẽ đồng ý.
Một điều chắc chắn là nó sẽ rất thú vị.
Nếu bạn muốn chắc chắn có vé thì hãy đặt vé ngay nhé.
Digby có vẻ chắc chắn sẽ là tổng thống tiếp theo.
Không có gì chắc chắn rằng cô ấy sẽ nhận được công việc.
Nếu bạn muốn chắc chắn được tham dự buổi hòa nhạc, hãy mua vé ngay bây giờ.
used to mention a particular thing, person or group without giving any more details about it or them
được sử dụng để đề cập đến một điều cụ thể, một người hoặc một nhóm mà không đưa ra thêm bất kỳ chi tiết nào về nó hoặc họ
Vì một số lý do cá nhân nên tôi không thể tham dự.
Một số người có thể không đồng ý với điều này.
Chiếc xe này hấp dẫn một loại người lái xe nhất định.
Bạn có thể chọn chỉ xem một số loại phim nhất định.
Họ từ chối thả con tin trừ khi đáp ứng được một số điều kiện nhất định.
Tổng thống có thể trong một số trường hợp nhất định giải tán quốc hội.
slight; easy to notice, but difficult to describe
mảnh dẻ; dễ nhận thấy nhưng khó diễn tả
Điều đó đúng, ở một mức độ nhất định.
Tôi đã trải nghiệm một sự nhẹ nhõm nhất định.
Tôi cảm thấy có một sự lạnh lùng nào đó trong cách cư xử của cô ấy.
used with a person’s name to show that the speaker does not know the person
dùng với tên của một người để thể hiện rằng người nói không biết người đó
Chính bác sĩ Davis đã thực hiện ca phẫu thuật này.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()