
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
kêu la
/ˈklæmə(r)//ˈklæmər/Từ "clamour" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "clamour" hoặc "clamourier". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin thời Trung cổ "clamor", có nghĩa là "tiếng hét lớn, lớn" hoặc "tiếng ồn ào". Bản thân thuật ngữ tiếng Latin này được mượn từ tiếng Hy Lạp "klamōr", có nghĩa là "tiếng kêu lớn" hoặc "tiếng hét". Trong tiếng Anh trung đại, từ "clamour" dùng để chỉ tiếng kêu lớn, dai dẳng hoặc lời kêu gọi đầy nhiệt huyết. Theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm cả sự náo động hoặc náo động chung, cũng như tiếng ồn mạnh mẽ, dai dẳng và thường tức giận hoặc dai dẳng. Ngày nay, "clamour" thường được dùng để mô tả tiếng ồn lớn, thường hỗn loạn và đôi khi hỗn loạn hoặc yêu cầu hoặc đòi hỏi mạnh mẽ và dai dẳng.
danh từ
tiếng la hét, tiếng la vang; tiếng ồn ào ầm ĩ; tiếng ầm ầm (sóng...)
to clamour somebody down: hét cho ai câm đi
to clamour for: hò hét đòi
to clamour somebody out of his house: hò hét làm cho ai phải ra khỏi nhà
tiếng kêu la, tiếng phản đối ầm ĩ
to clamour out: phản đối ầm ĩ, phản kháng ầm ĩ
nội động từ
la hét, la vang; làm ồn ào, làm ầm ĩ
to clamour somebody down: hét cho ai câm đi
to clamour for: hò hét đòi
to clamour somebody out of his house: hò hét làm cho ai phải ra khỏi nhà
kêu la, phản đối ầm ĩ
to clamour out: phản đối ầm ĩ, phản kháng ầm ĩ
to demand something loudly
yêu cầu một cái gì đó lớn tiếng
Mọi người bắt đầu kêu gọi ông từ chức.
Mọi người đều la hét để biết họ sẽ nhận được bao nhiêu.
Rất nhiều nhóm lợi ích đang kêu gọi được lắng nghe.
‘Chơi với chúng tôi!’ bọn trẻ la hét.
Những người biểu tình kêu gọi chính phủ thay đổi chính sách, yêu cầu hành động ngay lập tức để giải quyết những bất bình của họ.
to shout loudly, especially in a confused way
hét to, đặc biệt là một cách bối rối
Một đám đông phóng viên ồn ào xung quanh xe.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()