
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nắm chặt
/klentʃ//klentʃ/Từ "clench" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Từ được ghi chép sớm nhất là "clencan" có nghĩa là "nắm chặt hoặc nắm bắt" có từ khoảng thế kỷ thứ 9. Từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "clīc" có nghĩa là "giữ chặt" và "can" có nghĩa là "nắm bắt". Thuật ngữ này ban đầu được dùng để mô tả các hành động vật lý như nắm chặt hoặc nắm bắt một cái gì đó, nhưng theo thời gian, nó có thêm nhiều nghĩa khác, bao gồm cả cách sử dụng tượng trưng như "clenching one's fist" để truyền tải những cảm xúc căng thẳng như tức giận hoặc thất vọng.
danh từ
sự đóng gập đầu (đinh) lại
to clench one's teeth: nghiến răng
to clench one's lips: mím môi
to clench one's fist: nắm chặt tay lại
sự ghì chặt, sự siết chặt
lý lẽ vững chắc, lý lẽ đanh thép
to clench a matter: giải quyết một vấn đề
ngoại động từ
nghiền, siết, mím, nắm chặt
to clench one's teeth: nghiến răng
to clench one's lips: mím môi
to clench one's fist: nắm chặt tay lại
(hàng hải) buộc chặt (dây thừng)
giải quyết, thanh toán
to clench a matter: giải quyết một vấn đề
when you clench your hands, teeth, etc., or when they clench, you press them together tightly, usually showing that you are angry, determined or upset
khi bạn siết chặt tay, răng, v.v., hoặc khi chúng siết chặt, bạn ấn chặt chúng lại với nhau, thường cho thấy rằng bạn đang tức giận, quyết tâm hoặc khó chịu
Anh siết chặt nắm tay trong cơn giận dữ.
Qua hàm răng nghiến chặt, cô bảo anh rời đi.
Bàn tay anh từ từ siết chặt đến mức các đốt ngón tay trắng bệch.
Tay cô vô thức nắm chặt lại.
Cô ngồi với hai bàn tay đan vào nhau trong lòng.
Quai hàm anh nghiến chặt.
to hold something tightly
giữ chặt cái gì đó
Cây bút của cô bị nghiến chặt giữa hai hàm răng.
Cô ấy đang nắm chặt khẩu súng trong tay.
Anh siết chặt vô lăng.
Hàm của con gấu xám nghiến chặt lại khi nó gầm gừ đe dọa người đi bộ đường dài.
Vận động viên nắm chặt tay trong sự hồi hộp lo lắng trước cuộc đua.
Cô ngồi ở bàn làm việc, cây bút nghiến chặt giữa hai hàm răng.
Trên tay anh nắm chặt ly rượu.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()