
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
làm thành tiếng lách cách, tiếng lách cách, cú nhấp chuột
Nguồn gốc của từ "click" có từ giữa thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cliccian", có nghĩa là "đóng hoặc mở bằng tiếng động mạnh". Từ này có liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "klikiz", cũng xuất hiện trong các từ tiếng Đức và tiếng Hà Lan hiện đại có nghĩa là "đóng" hoặc "to click." Vào thế kỷ 16, từ "click" bắt đầu được sử dụng như một động từ, có nghĩa là đóng hoặc mở bằng tiếng động mạnh, giống như tiếng chuột nhấp vào nút. Âm thanh của cơ chế nhấp chuột trở thành một khái niệm phổ biến vào thế kỷ 18 và 19, khi các thiết bị như màn trập máy ảnh và đồng hồ có cơ chế nhấp chuột trở nên phổ biến. Đến thế kỷ 20, từ "click" đã mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm ý tưởng về một tiếng động đột ngột và sắc nét, cũng như hành động nhấp chuột máy tính hoặc một nút bấm.
danh từ
tiếng lách cách
to click one's tongue: tắc lưỡi
to click one's heels: đập hai gót chân vào nhau (để chào)
(cơ khí) con cóc, cái ngàm (bánh xe răng cưa)
tật đá chân vào nhau; sự đá chân vào nhau (ngựa)
ngoại động từ
làm thành tiếng lách cách
to click one's tongue: tắc lưỡi
to click one's heels: đập hai gót chân vào nhau (để chào)
to choose a particular function or item on a computer screen, etc., by pressing one of the buttons on a mouse or touchpad
để chọn một chức năng hoặc mục cụ thể trên màn hình máy tính, v.v., bằng cách nhấn một trong các nút trên chuột hoặc bàn di chuột
Nhấn vào đây để thêm ý kiến của bạn vào cuộc khảo sát.
Nhấp vào nút OK để bắt đầu.
Chỉ cần nhấp vào liên kết dưới đây.
Tôi nhấp vào liên kết đến trang tiếp theo của trang web.
Bấm vào để biết thêm hình ảnh.
to make or cause something to make a short sharp sound
tạo ra hoặc khiến cái gì đó phát ra âm thanh ngắn và sắc nét
Các máy ảnh bấm đi.
Cái chốt đã khớp vào vị trí.
Cánh cửa đóng sầm lại.
Anh ta bấm ngón tay vào người phục vụ.
Polly tặc lưỡi khó chịu.
Hạ sĩ bấm gót chân.
Viên cảnh sát bấm một cặp còng quanh cổ tay anh ta.
to suddenly become clear or understood
đột nhiên trở nên rõ ràng hoặc hiểu
Đột nhiên nó kêu vang - chúng tôi đang nói về những người khác nhau.
Tất cả đã vào đúng vị trí.
Những mảnh ghép đột nhiên khớp vào nhau.
to become friends with somebody at once; to become popular with somebody
trở thành bạn bè với ai đó ngay lập tức; trở nên nổi tiếng với ai đó
Chúng tôi gặp nhau tại một bữa tiệc và thân thiết ngay lập tức.
Ông ấy chưa bao giờ thực sự thân thiết với học trò của mình.
to work well together
để làm việc tốt cùng nhau
Nhóm dường như chưa nhấp vào.
Gần đây chúng tôi đã phối hợp ăn ý với nhau.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()