
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cái lược
/kəʊm/Từ "comb" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cumb", dùng để chỉ một thiết bị dùng để làm sạch và làm mượt tóc. Từ tiếng Anh cổ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kumiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Zumbe". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*keu-", có nghĩa là "thu thập" hoặc "sưu tầm". Gốc này cũng được thấy trong các ngôn ngữ Ấn-Âu khác, chẳng hạn như tiếng Latin "combus", có nghĩa là "thu thập", và tiếng Hy Lạp "kumos", có nghĩa là "gathering". Theo thời gian, từ tiếng Anh "comb" đã phát triển để chỉ cụ thể một công cụ dùng để chải chuốt và sắp xếp tóc, và ý nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm các loại lược khác, chẳng hạn như lược đánh golf hoặc lược nhạc. Mặc dù đã có sự tiến hóa, từ "comb" vẫn giữ nguyên nguồn gốc cổ xưa của nó trong ngôn ngữ nguyên thủy Ấn-Âu.
danh từ
cái lược
a rake (large-tooth, dressing) comb: lượt thưa
a small-tooth: lượt bí
(nghành dệt) bàn chải len
lỗ tổ ong
ngoại động từ
chải (tóc, len, ngựa...)
a rake (large-tooth, dressing) comb: lượt thưa
a small-tooth: lượt bí
(nghĩa bóng) lùng, sục
a flat piece of plastic or metal with a row of thin teeth along one side, used for making your hair neat; a smaller version of this worn by women in their hair to hold it in place or as a decoration
một miếng nhựa hoặc kim loại phẳng có một hàng răng mỏng dọc theo một bên, dùng để làm tóc gọn gàng; một phiên bản nhỏ hơn của cái này được phụ nữ cài trên tóc để giữ cố định hoặc như một vật trang trí
Anh chỉ kịp rửa mặt và chải tóc trước khi ra ngoài.
Cô dùng lược chải mái tóc rối của mình.
the act of using a comb on your hair
hành động sử dụng lược trên tóc của bạn
Tóc của bạn cần một chiếc lược tốt.
Tóc của bạn có thể làm được với một chiếc lược!
a structure of cells with six sides, made by bees for holding their honey and their eggs
một cấu trúc tế bào có sáu cạnh, được tạo ra bởi những con ong để giữ mật và trứng của chúng
the soft red part on the top of the head of a male chicken
phần màu đỏ mềm trên đỉnh đầu của gà trống
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()