
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lời bình luận, lời chú giải, bình luận, phê bình, chú thích, dẫn giải
/ˈkɒmɛnt/Từ "comment" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ "commentarii," có nghĩa là "notes" hoặc "chú thích". Ở La Mã cổ đại, "commentarii" dùng để chỉ các ghi chú hoặc giải thích bằng văn bản về các sự kiện, thường do các nhà lãnh đạo quân sự hoặc nhà sử học thực hiện. Những ghi chú này nhằm mục đích cung cấp thêm bối cảnh và làm rõ cho các bản ghi chép bằng văn bản, chẳng hạn như các tài khoản chiến đấu hoặc lịch sử. Theo thời gian, thuật ngữ "comment" đã phát triển để bao gồm cả bình luận bằng miệng. Vào thế kỷ 15, thuật ngữ tiếng Latin "commentarius" đã được dịch sang tiếng Anh trung đại là "comment," dùng để chỉ một tuyên bố hoặc nhận xét được đưa ra về một điều gì đó, dù là bằng văn bản hay lời nói. Ngày nay, từ "comment" được sử dụng phổ biến trong nhiều bối cảnh, bao gồm các cuộc thảo luận trực tuyến, phân tích văn học và trò chuyện hàng ngày.
danh từ
lời bình luận
to comment upon a text: bình luận một bài văn
lời chú giải, lời chú thích, lời dẫn giải
lời phê bình, lời chỉ trích
to comment on (upon) someone's behaviour: phê bình của người nào
nội động từ
bình luận
to comment upon a text: bình luận một bài văn
chú thích, dẫn giải
phê bình, chỉ trích
to comment on (upon) someone's behaviour: phê bình của người nào
something that you say or write that gives an opinion on or explains somebody/something
điều gì đó bạn nói hoặc viết để đưa ra ý kiến hoặc giải thích về ai/điều gì đó
Cô ấy đã đưa ra những nhận xét hữu ích về công việc của tôi.
ý kiến chu đáo/thú vị/sâu sắc
những bình luận ác ý/chỉ trích/xúc phạm
Bạn có bình luận gì về nguyên nhân của thảm họa không?
Anh ta đưa cho tôi tài liệu mà không bình luận gì.
Giám đốc không có sẵn để bình luận.
Bạn phải đăng ký để gửi bình luận.
Vui lòng để lại nhận xét trên trang web của chúng tôi.
Luôn cập nhật với tất cả các tin tức và bình luận mới nhất.
Bạn có thể gửi câu hỏi trong phần bình luận bên dưới.
Những gì cô ấy nói là bình luận công bằng (= một lời chỉ trích hợp lý).
Bình luận xã luận trên báo chí có xu hướng ủng hộ chính phủ trong vấn đề này.
Hãy gửi bình luận của bạn nếu bạn có bất kỳ.
Anh ấy đã đưa ra một vài nhận xét ngẫu nhiên với cô ấy về mái tóc của cô ấy và bây giờ cô ấy đã cắt bỏ tất cả!
Tiểu thuyết của cô là một phương tiện để bình luận xã hội sắc sảo.
Đã có những bình luận chỉ trích mạnh mẽ về hành vi của một số bộ trưởng.
criticism that shows the faults of something
lời chỉ trích cho thấy lỗi lầm của một cái gì đó
Kết quả là một nhận xét rõ ràng về chính sách giáo dục của chính phủ.
Có rất nhiều bình luận về hành vi của anh ấy.
Sau khi đọc bài viết, tôi đã để lại bình luận trên blog của tác giả để bày tỏ suy nghĩ của mình về chủ đề này.
Bài đăng trên mạng xã hội đã nhận được rất nhiều bình luận từ người dùng, từ khen ngợi đến chỉ trích.
Bài phát biểu của chính trị gia này đã nhận được nhiều bình luận trên mạng xã hội, một số người ủng hộ quan điểm của ông trong khi số khác lại phản đối mạnh mẽ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()