
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
có điều kiện
Từ "conditional" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 16 từ tiếng Latin "conditio", có nghĩa là "điều kiện". Từ tiếng Latin này, đến lượt nó, bắt nguồn từ động từ "condicere", có nghĩa là "đặt lại với nhau", "tạo ra một điều kiện" hoặc "đồng ý". Trong tiếng Anh, từ "conditional" ban đầu ám chỉ một điều kiện hoặc yêu cầu phải được đáp ứng trước khi một sự kiện hoặc hành động cụ thể có thể diễn ra. Ví dụ, "All visitors must present a valid ID card as a conditional requirement to enter this facility." Từ đó, nghĩa của từ này đã được mở rộng để bao gồm các câu lệnh, mệnh đề hoặc mệnh đề mang một điều kiện ngụ ý. Các loại câu lệnh này được diễn đạt dưới dạng "nếu-thì" hoặc "dependent" câu lệnh chứa các điều kiện, khi được đáp ứng, sẽ tạo ra hậu quả hoặc kết quả. Ví dụ, "Nếu hôm nay trời mưa, thì tôi sẽ mang ô" là một câu lệnh có điều kiện. Tóm lại, thuật ngữ "conditional" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "conditio", có nghĩa là "điều kiện" và từ đó đã phát triển để ám chỉ một tập hợp rộng hơn các câu lệnh thể hiện sự phụ thuộc vào một điều kiện hoặc hoàn cảnh cụ thể.
ngoại động từ
ước định, quy định
tuỳ thuộc vào, quyết định bởi
conditional clause: mệnh đề điều kiện
conditional mood: lối điều kiện
là điều kiện của, cần thiết cho
the two things conditional each other: hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau
tính từ
có điều kiện
(ngôn ngữ học) (thuộc) điều kiện
conditional clause: mệnh đề điều kiện
conditional mood: lối điều kiện
depending on something
tùy thuộc vào cái gì đó
phê duyệt/chấp nhận có điều kiện
Việc thanh toán có điều kiện khi giao hàng (= nếu hàng không được giao thì tiền sẽ không được thanh toán)
Anh ta bị kết tội và được giải ngũ có điều kiện (= được phép tự do với những điều kiện cụ thể).
một đề nghị có điều kiện (= điều đó phụ thuộc vào các điều kiện cụ thể được đáp ứng)
Nếu bạn vượt qua kỳ thi với số điểm 90% trở lên, bố mẹ bạn sẽ đãi bạn một bữa tối sang trọng tại nhà hàng yêu thích của bạn. (câu điều kiện có điều kiện giả định)
expressing something that must happen or be true if another thing is to happen or be true
diễn tả điều gì đó phải xảy ra hoặc đúng nếu một điều khác sắp xảy ra hoặc đúng
một câu/mệnh đề điều kiện
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()