
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xung đột, va chạm, sự xung đột, sự va chạm
/ˈkɒnflɪkt/Từ "conflict" có nguồn gốc từ tiếng Latin "conflictus," bắt nguồn từ động từ "conflare", nghĩa là "đụng độ" hoặc "đấu tranh". Động từ này là sự kết hợp của "con", nghĩa là "cùng nhau" và "flare", nghĩa là "bùng nổ" hoặc "bùng cháy". Trong tiếng Latin, "conflictus" ám chỉ cuộc đấu tranh dữ dội hoặc căng thẳng, thường là giữa con người hoặc lực lượng. Sau đó, từ này được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "conflict," và từ đó đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm tranh chấp, bất đồng và đối lập. Theo thời gian, ý nghĩa của "conflict" đã mở rộng không chỉ bao gồm các cuộc đấu tranh về thể chất hoặc bạo lực mà còn bao gồm cả các xung đột về tâm lý, tình cảm và triết học. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ các mối quan hệ giữa các cá nhân đến chính trị quốc tế, để mô tả bất kỳ tình huống nào mà các lực lượng hoặc lợi ích đối lập tiếp xúc với nhau.
danh từ
sự xung đột, sự tranh giành, sự va chạm
to be in conflict with someone: xung đột với ai
cuộc xung đột
the interests of capital conflict with those of labour: quyền lợi của tư bản mâu thuẫn với quyền lợi của công nhân
sự đối lập, sự mâu thuẫn
nội động từ
xung đột, va chạm
to be in conflict with someone: xung đột với ai
đối lập, chống lại, mâu thuẫn, trái với
the interests of capital conflict with those of labour: quyền lợi của tư bản mâu thuẫn với quyền lợi của công nhân
a situation in which people, groups or countries disagree strongly or are involved in a serious argument
một tình huống trong đó mọi người, nhóm hoặc quốc gia không đồng ý mạnh mẽ hoặc tham gia vào một cuộc tranh luận nghiêm túc
Bạo lực là kết quả của xung đột chính trị.
sự xung đột giữa hai nền văn hóa
Nhiệm vụ của anh sẽ là giải quyết những xung đột tiềm ẩn giữa chính phủ Anh và Scotland.
Thủ tướng muốn tránh xung đột với các công đoàn.
Chính phủ đã không làm gì để giải quyết xung đột về lương y tá.
Cô thấy mình có mâu thuẫn với bố mẹ về sự nghiệp tương lai của mình.
John thường xuyên xảy ra xung đột với sếp của mình.
Các điều khoản của di chúc đã trở thành nguồn gốc của xung đột trong gia đình.
Cô đã được đào tạo về giải quyết xung đột.
Công việc của ông đã khiến ông xung đột với nhiều nhà khoa học truyền thống hơn.
Xung đột nảy sinh từ những tham vọng khác nhau trong nhóm.
Quyết định này đã dẫn đến xung đột gay gắt giữa ban quản lý và công đoàn.
Có nhiều điều để có một mối quan hệ thành công hơn là chỉ giải quyết xung đột.
Họ thấy mình xung đột về tương lai của công ty.
a violent situation or period of fighting between two countries
một tình huống bạo lực hoặc thời gian chiến đấu giữa hai nước
xung đột vũ trang/quân sự
Đất nước này đã trải qua xung đột nội bộ trong thập kỷ qua.
Hy vọng chấm dứt xung đột trong khu vực đang mờ dần.
nỗ lực quốc tế nhằm tìm giải pháp hòa bình cho cuộc xung đột
Quốc gia bị cô lập này phải đối mặt với nguy cơ xảy ra một cuộc xung đột bạo lực khác với nước láng giềng.
Họ đang tham gia vào một cuộc xung đột đẫm máu trên lãnh thổ tranh chấp.
Xung đột giữa hai nước có thể dễ dàng lan rộng ra toàn khu vực.
Hàng ngàn người đã bị bắt trong các cuộc xung đột sắc tộc bạo lực trong khu vực.
chấm dứt xung đột với Pháp
Xung đột giữa hai nhóm đã khiến hơn 8 000 người thiệt mạng.
Các cuộc đàm phán hòa bình đã không thể chấm dứt được cuộc xung đột kéo dài 6 năm.
a situation in which there are ideas, opinions, feelings or wishes that are opposed to each other; a situation in which it is difficult to choose
tình huống trong đó có những ý tưởng, quan điểm, cảm xúc hoặc mong muốn trái ngược nhau; một tình huống trong đó rất khó để lựa chọn
Nhật ký của cô là bản ghi lại sự xung đột nội tâm của cô.
Câu chuyện kể về một cuộc xung đột kinh điển giữa tình yêu và nghĩa vụ.
Nhiều ý tưởng trong số này dường như mâu thuẫn với nhau.
Anh ta phải đối mặt với một cuộc xung đột về lòng trung thành.
một sự xung đột quan điểm nghiêm trọng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()