
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đúng, chính xác, sửa, sửa chữa
Từ "correct" có nguồn gốc từ tiếng Latin "corrigere," có nghĩa là "hướng dẫn" hoặc "chỉ đạo." Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "cor," có nghĩa là "heart" hoặc "tâm trí," và "rigere," có nghĩa là "làm thẳng" hoặc "hướng dẫn." Trong tiếng Anh, từ "correct" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 và ban đầu có nghĩa là "làm thẳng" hoặc "làm cho đúng." Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng phù hợp với những gì đúng đắn hoặc thích hợp. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "correct" để mô tả một cái gì đó chính xác, đáng tin cậy và tuân thủ một tiêu chuẩn hoặc chuẩn mực.
tính từ
đúng, chính xác
to correct a bad habit: sửa một thói xấu
to correct one's watch by...: hiệu chỉnh lại đồng hồ theo..., lấy lại đồng hồ theo...
đúng đắn, được hợp, phải, phải lối
to correct a child for disobedience: trừng phạt đứa bé không vâng lời
làm (nói) điều phải
ngoại động từ
sửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh
to correct a bad habit: sửa một thói xấu
to correct one's watch by...: hiệu chỉnh lại đồng hồ theo..., lấy lại đồng hồ theo...
khiển trách, trách mắng; trừng phạt, trừng trị
to correct a child for disobedience: trừng phạt đứa bé không vâng lời
làm mất tác hại (của cái gì)
accurate or true, without any mistakes
chính xác hoặc đúng sự thật, không có bất kỳ sai sót
Bạn có thời gian chính xác không?
câu trả lời đúng
Khi được yêu cầu chọn nghĩa đúng trong bốn phương án, học sinh luôn chọn đúng.
Vui lòng kiểm tra xem những chi tiết này có chính xác không.
‘Bạn có phụ trách ở đây không?’ ‘Đúng vậy.’
Như mọi khi, bà của bạn hoàn toàn đúng.
Họ đã đúng khi đánh giá tình hình.
Tôi có đúng khi nói rằng bạn biết rất nhiều về rượu vang?
Thật đúng khi nói rằng triết học của Camus có thể chia thành hai thời kỳ.
Đúng là có một số điểm tương đồng giữa hai trường hợp.
Ước tính của ông hóa ra ít nhiều đúng.
Ý tưởng đầu tiên của ông đã được chứng minh là đúng.
Tôi nghĩ tôi đã đúng khi nói rằng dự án này là dự án đầu tiên thuộc loại này ở đất nước này.
Không có lời giải thích nào được đưa ra là đúng hoặc rõ ràng là không chính xác.
Sơ đồ chính xác đến từng chi tiết.
right and suitable, so that something is done as it should be done
đúng và phù hợp, để việc gì đó được thực hiện như nó phải được thực hiện
quy trình/cách tiếp cận đúng
Bạn có biết cách tắt máy đúng cách không?
Tôi nghĩ bạn đã quyết định đúng.
taking care to speak or behave in a way that follows the accepted standards or rules
cẩn thận để nói hoặc cư xử theo cách tuân theo các tiêu chuẩn hoặc quy tắc được chấp nhận
một cô gái trẻ đúng đắn
Anh ấy luôn rất đúng trong lời nói của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()