
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đếm, tính
/kaʊnt/Từ "count" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "comte", bắt nguồn từ tiếng Latin "comes", có nghĩa là "companion" hoặc "triết gia". Vào thời trung cổ, một bá tước (còn được gọi là bá tước hoặc bá tước) là một nhà quý tộc đi cùng vua hoặc hoàng đế. Thuật ngữ tiếng Latin "comes" được sử dụng để mô tả một người chia sẻ tình bạn và lời khuyên của người cai trị. Theo thời gian, ý nghĩa của "count" đã phát triển để bao gồm việc đếm số, có thể là do mối liên hệ ngôn ngữ giữa "companion" và "số". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "count" xuất hiện như một động từ, có nghĩa là "tính toán hoặc tính toán". Ngày nay, chúng ta sử dụng "count" trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ kế toán số liệu đến nghi thức xã hội (ví dụ: "counting heads" để xác định sự tham dự).
danh từ
bá tước (không phải ở Anh) ((xem) earl)
to count from one to twenty: đếm từ 1 đến 20
sự đếm; sự tính
that doesn't count: chuyện ấy không đáng quan tâm đến
tổng số
to count oneself fortunate: tự coi là được may mắn
ngoại động từ
đếm; tính
to count from one to twenty: đếm từ 1 đến 20
kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến
that doesn't count: chuyện ấy không đáng quan tâm đến
coi là, coi như, chom là
to count oneself fortunate: tự coi là được may mắn
to say numbers in the correct order
nói các số theo đúng thứ tự
Billy chưa biết đếm.
Cô ấy có thể đếm tới 10 bằng tiếng Ý.
đếm từ 1 đến 10
Bây giờ bé có thể đếm từ một đến hai mươi.
Chúng tôi đếm đến năm mươi rồi lên đường đi tìm bạn bè.
to calculate the total number of people, things, etc. in a particular group
để tính tổng số người, đồ vật, v.v. trong một nhóm cụ thể
Họ vẫn đang kiểm phiếu ở Texas.
Tôi không thể đếm số lần tôi đã ăn ở đó (= Tôi đã ăn ở đó rất nhiều lần).
Chế độ ăn kiêng dựa trên việc đếm lượng calo.
Cô bắt đầu đếm xem họ phải mời bao nhiêu khách.
Còn mười hai tuần nữa, tính từ hôm nay.
Cô cẩn thận đếm số tiền còn lại và đặt chúng sang một bên.
Chúng tôi đã đếm số tiền của mình.
to include somebody/something when you calculate a total
bao gồm ai đó/cái gì đó khi bạn tính tổng
Chúng tôi đã mời 50 người, không tính trẻ em.
Người hướng dẫn viên du lịch chắc chắn rằng trong nhóm đã thiếu một người cho đến khi cô nhận ra mình đã quên đếm chính mình.
to be important
trở nên quan trọng
Đây sẽ là một cuộc bầu cử sát sao nên mọi lá phiếu đều có giá trị.
Mỗi điểm trong trò chơi này đều có giá trị.
Với cuộc sống bận rộn ngày nay, chúng ta ngày càng có ít thời gian cho những điều thực sự quan trọng.
Đó là suy nghĩ có giá trị (= được sử dụng về một hành động hoặc món quà nhỏ nhưng tử tế).
Việc cô xin lỗi chẳng có ý nghĩa gì với anh.
to be officially accepted; to accept something officially
được chấp nhận chính thức; chấp nhận một cái gì đó một cách chính thức
Đừng vượt qua vạch đó nếu không cú ném của bạn sẽ không được tính.
Dù sao thì bàn thắng cũng không được tính vì trọng tài biên đã treo cờ việt vị.
Người quản lý đội chủ nhà phản đối rằng cuộc chạy nên được tính.
Các đơn nhận sau ngày 1 tháng 7 sẽ không được tính.
to consider somebody/something in a particular way; to be considered in a particular way
xem xét ai đó/cái gì đó theo một cách cụ thể; được xem xét theo một cách cụ thể
Vì mục đích thuế, tiền được tính/được tính là thu nhập.
Tôi đếm anh ấy trong số những người bạn thân nhất của tôi.
Tôi thấy mình thật may mắn khi được quen biết anh ấy.
Cô tự coi mình là một trong những người may mắn.
Tôi coi đó là một đặc ân khi được phục vụ bên cạnh cô ấy.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()