
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Cram
/kræm//kræm/Từ "cram" có nguồn gốc từ nguyên thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "crompier" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "nén" hoặc "làm đông đúc". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "compressus", có nghĩa là "ép lại với nhau". Theo nghĩa ban đầu, từ tiếng Anh "cram" ám chỉ việc nén hoặc làm đông đúc một thứ gì đó, chẳng hạn như nhồi nhét một đám đông người vào một không gian nhỏ. Theo thời gian, nghĩa của "cram" đã chuyển sang bao gồm ý tưởng nhồi nhét hoặc đóng gói một thứ gì đó, chẳng hạn như nhồi nhét thức ăn vào dạ dày. Vào thế kỷ 17, "cram" mang một ý nghĩa mới, ám chỉ việc học tập chuyên sâu hoặc ghi nhớ một lượng lớn thông tin, thường là trong một khoảng thời gian ngắn. Cách sử dụng này có thể xuất phát từ ý tưởng nén hoặc nhồi nhét kiến thức vào não, tương tự như việc nén hoặc đóng gói các vật thể. Ngày nay, từ "cram" thường được dùng để mô tả cả sự nén về mặt vật lý và tinh thần.
danh từ
sự nhồi sọ, sự luyện thi
đám đông chật ních
(từ lóng) lời nói dối, lời nói láo, lời nói dóc
ngoại động từ
nhồi, nhét, tống vào
nhồi sọ; luyện thi (cho một học sinh)
nhồi, vỗ (gà, vịt cho chóng béo)
to push or force somebody/something into a small space; to move into a small space with the result that it is full
đẩy hoặc ép ai/cái gì vào một không gian nhỏ; di chuyển vào một không gian nhỏ và kết quả là nó đầy
Anh ta nhét tám người vào xe của mình.
Tôi không bao giờ có thể nhồi nhét tất cả những gì cô ấy làm trong một ngày.
Tôi cố gắng nhét vào bụng vài miếng thức ăn.
Những người ủng hộ chen chúc trên đường phố.
Tôi mua một chiếc giỏ lớn và nhét đầy quà vào đó.
Tất cả chúng tôi đều cố gắng chen chúc vào xe của anh ấy.
to learn a lot of things in a short time, in preparation for an exam
học được nhiều thứ trong thời gian ngắn, để chuẩn bị cho kỳ thi
Anh ấy đã nhồi nhét bài kiểm tra cả tuần rồi.
Sau khi thức trắng đêm để ôn thi, cậu học sinh cảm thấy kiệt sức nhưng vẫn tự tin vào kiến thức của mình.
Các vận động viên nạp protein vào cơ bắp để giúp họ phục hồi nhanh chóng sau quá trình tập luyện cường độ cao.
Tôi phải nhồi nhét thêm một số bài tập vào lịch học trước khi học kỳ kết thúc.
Chiếc máy bay chật cứng hành khách khiến mọi người trên máy bay đều cảm thấy khó chịu.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()