
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thoa
Từ "dab" có nguồn gốc từ phương ngữ tiếng Anh bản xứ của người Mỹ gốc Phi (AAVE), cụ thể là vào những năm 1990. Từ này ám chỉ hành động vuốt tóc một cách sành điệu, thường liên quan đến một lượng nhỏ pomade hoặc sản phẩm tạo kiểu khác, để tạo vẻ ngoài bóng mượt và cần chăm sóc nhiều. Thuật ngữ này trở nên phổ biến vào đầu những năm 2010, đặc biệt là trong giới trẻ và cộng đồng thành thị, nơi nó được sử dụng để mô tả không chỉ kiểu tóc mà còn là cảm giác tự tin và mát mẻ. Khi thuật ngữ này lan rộng, nó cũng mang những ý nghĩa mới, chẳng hạn như "làm điều gì đó một cách thành thạo" hoặc "xuất sắc trong một điều gì đó". Ngày nay, từ "dab" đã trở thành một hiện tượng toàn cầu, với điệu nhảy dabbing, được cầu thủ NFL Cam Newton phổ biến vào năm 2015, củng cố vị trí của nó trong văn hóa đại chúng. Mặc dù có nguồn gốc từ AAVE, thuật ngữ "dab" đã vượt qua ranh giới ngôn ngữ và văn hóa để trở thành một phần được công nhận rộng rãi và có ảnh hưởng trong tiếng lóng hiện đại.
ngoại động từ
đánh nhẹ, vỗ nhẹ, mổ nhẹ, gõ nhẹ
he is a dab hand at painting: hắn ta vẽ rất cừ
chấm chấm nhẹ
to give a picture a dab of paint: phết nhẹ sơn lên bức hoạ
to dab paint on something: chấm nhẹ sơn lên vật gì
(kỹ thuật) đột nhẹ
a dab of cheese: miếng phó mát
danh từ
sự (cái) đánh nhẹ, sự (cái) mổ nhẹ
he is a dab hand at painting: hắn ta vẽ rất cừ
sự chấm chấm nhẹ (mồ hôi, phấn); sự (cái) chấm nhẹ (sơn...); sự thấm (bằng bọt biển...)
to give a picture a dab of paint: phết nhẹ sơn lên bức hoạ
to dab paint on something: chấm nhẹ sơn lên vật gì
miếng, cục (cái gì mềm)
a dab of cheese: miếng phó mát
to touch something lightly, usually several times
chạm nhẹ vào cái gì đó, thường là vài lần
Cô ấy dụi mắt và xì mũi.
Anh ấy lau vết cắt bằng chiếc khăn tay của mình.
Người họa sĩ nhỏ một ít sơn trắng lên vải và sau đó chấm nhẹ bằng miếng bọt biển để tạo ra nền có họa tiết.
Cô dùng khăn ẩm thấm vết bẩn trên áo để cố gắng tẩy bớt màu.
Sau khi phết bơ lên bánh mì nướng, anh ấy dùng khăn ăn thấm bớt bơ thừa.
to put something on a surface with quick light movements
đặt cái gì đó lên một bề mặt với những chuyển động nhẹ nhàng nhanh chóng
Cô chấm một ít nước hoa ra sau tai.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()