
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
theo
Vào thế kỷ 15, dạng danh từ "dangle" xuất hiện, ám chỉ thứ gì đó treo lỏng lẻo hoặc lủng lẳng. Theo thời gian, dạng động từ "to dangle" đã phát triển, có nghĩa là treo thứ gì đó xuống hoặc để nó treo lỏng lẻo. Nghĩa này của từ đã được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm nấu ăn (ví dụ: "dangle the recipe in front of someone"), thể thao (ví dụ: "dangle the ball in midair") và thậm chí trong cuộc trò chuyện hàng ngày (ví dụ: "can you dangle the phone for me?"). Tóm lại, từ "dangle" đã tồn tại trong nhiều thế kỷ, phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau!
ngoại động từ
lúc lắc, đu đưa
a sword dangles at his side: thanh kiếm lủng lẳng bên sườn anh ta
the bulb slowly dangles in the wind: bóng đèn đu đưa nhẹ trong gió
nhử, đưa ra để nhử
nội động từ
lòng thòng, lủng lẳng, đu đưa
a sword dangles at his side: thanh kiếm lủng lẳng bên sườn anh ta
the bulb slowly dangles in the wind: bóng đèn đu đưa nhẹ trong gió
((thường) : about, after, round) sán gần, bám sát, theo đuôi nhằng nhằng
to hang or move freely; to hold something so that it hangs or moves freely
treo hoặc di chuyển tự do; giữ cái gì đó để nó treo hoặc di chuyển tự do
Những tấm bùa vàng lủng lẳng trên vòng tay của cô.
Một bóng đèn duy nhất treo lủng lẳng trên trần nhà.
Anh ta ngồi trên mép với đôi chân đung đưa qua một bên.
Cô ấy vừa lắc lư chìa khóa xe vừa lo lắng nói.
Anh ta đung đưa đôi chân qua mép cầu.
Đôi chân của anh ta thõng xuống bên mạn thuyền.
Cánh tay cô buông thõng lỏng lẻo bên hông.
Chỗ đứng của anh ấy nhường chỗ và anh ấy bị treo lủng lẳng trên sợi dây của mình.
to offer somebody something good in order to persuade them to do something
cung cấp cho ai đó một cái gì đó tốt để thuyết phục họ làm điều gì đó
Anh ta có một chức vụ giám đốc công ty treo lủng lẳng trước mặt.
Anh ta treo lơ lửng triển vọng giàu có trước mắt chúng tôi.
Ông chủ muốn chúng tôi làm việc nhiều giờ hơn và được trả lương cao cho việc làm thêm giờ.
Chiếc chìa khóa lủng lẳng trên ổ khóa khi tài xế cố gắng khởi động xe.
Chiếc chuông gió treo lủng lẳng trên mái hiên nhà, leng keng nhẹ nhàng trong gió.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()