
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lóa mắt
/ˈdæzl//ˈdæzl/Từ "dazzle" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "dæzzl", có nghĩa là "khiến đầu ai đó quay cuồng". Điều này có thể là do ý tưởng rằng một trải nghiệm chói lóa hoặc choáng ngợp có thể khiến đầu của một người quay cuồng hoặc quay cuồng. Theo thời gian, định nghĩa của "dazzle" được mở rộng để bao gồm cảm giác kinh ngạc hoặc ấn tượng, thường là theo nghĩa ngạc nhiên hoặc kinh ngạc. Vào thế kỷ 15, từ "dazzle" mang hàm ý hàng hải, ám chỉ cách màu sắc tươi sáng hoặc đồ trang trí của một con tàu có thể "dazzle" hoặc làm mất phương hướng tàu địch trong trận chiến. Ý nghĩa chói lóa-như-làm-mất-phương-hướng này vẫn được giữ nguyên trong tiếng Anh hiện đại, với "dazzle" thường được dùng để mô tả điều gì đó gây kinh ngạc, ấn tượng hoặc bối rối. Bất chấp ý nghĩa thay đổi theo thời gian, ý tưởng cốt lõi của "dazzle" vẫn không đổi – gây ấn tượng hoặc choáng ngợp bằng độ sáng hoặc hiệu quả của nó.
danh từ
sự loá mắt, sự chói mắt, sự hoa mắt, sự quáng mắt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the blazing sun dazzles our eyes: ánh mặt trời sáng chói làm loá mắt chúng tôi
ánh sáng chói
(hàng hải) thuật sơn nguỵ trang một chiếc tàu)
ngoại động từ
làm loá mắt, làm chói mắt, làm hoa mắt, làm quáng mắt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the blazing sun dazzles our eyes: ánh mặt trời sáng chói làm loá mắt chúng tôi
làm sững sờ, làm kinh ngạc
(hàng hải) sơn nguỵ trang (một chiếc tàu)
if a strong light dazzles you, it is so bright that you cannot see for a short time
nếu ánh sáng mạnh làm bạn chói mắt, nó sáng đến mức bạn không thể nhìn thấy trong một thời gian ngắn
Anh nhất thời bị lóa mắt bởi ánh nắng gay gắt.
Màn bắn pháo hoa vào cuối cuộc diễu hành làm đám đông choáng ngợp với những sắc màu rực rỡ và tiếng nổ của Paparatti.
Chiếc vòng cổ đá quý với vô số viên ngọc lục bảo xanh sáng lấp lánh làm lóa mắt tủ kính trưng bày của cửa hàng trang sức.
Chiếc váy đen lấp lánh và chiếc nhẫn cocktail của cô làm cả căn phòng bừng sáng khi cô bước lên bục nhận giải thưởng.
Mặt trời lặn dần xuống đường chân trời, mặt biển lấp lánh với hàng triệu sắc đỏ và cam.
to impress somebody a lot with your beauty, skill, etc.
gây ấn tượng với ai đó thật nhiều bằng vẻ đẹp, kỹ năng của bạn, v.v.
Anh choáng váng trước nụ cười ấm áp của cô.
Cô ấy biết rất nhiều người nổi tiếng và cố gắng làm tôi choáng váng với tên của họ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()