
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
quyết định, giải quyết, phân xử
/dɪˈsʌɪd/Từ "decide" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "discere" và "caedere". "Discere" có nghĩa là "học" hoặc "khám phá", trong khi "caedere" có nghĩa là "cắt". Trong tiếng Latin thời trung cổ, cụm từ "decidere" được sử dụng, có nghĩa là "cắt đứt" hoặc "xác định". Cụm từ này cuối cùng đã phát triển thành từ tiếng Anh "decide". Vào thế kỷ 14, động từ "decide" xuất hiện, ban đầu có nghĩa là "cắt đứt" hoặc "tách rời". Theo thời gian, nghĩa của nó chuyển thành "quyết định" hoặc "đi đến kết luận". Ngày nay, từ "decide" thường được dùng để mô tả việc đưa ra lựa chọn hoặc đưa ra quyết định, thường là sau khi cân nhắc và đánh giá cẩn thận. Vì vậy, theo một nghĩa nào đó, khi chúng ta quyết định điều gì đó, chúng ta đang "cắt đứt" một lựa chọn và chọn một lựa chọn khác!
động từ
giải quyết, phân xử
to decide a question: giải quyết một vấn đề
to decide against somebody: phân xử ai thua (kiện...)
to decide in favour of somebody: phân xử cho ai được (kiện)
quyết định
to decide to do something: quyết định làm cái gì
to decide against doing something: quyết định không làm cái gì
that decides me!: nhất định rồi!
lựa chọn, quyết định chọn
to decide between two things: lựa chọn trong hai thứ
to think carefully about the different possibilities that are available and choose one of them
suy nghĩ cẩn thận về các khả năng khác nhau có sẵn và chọn một trong số chúng
Tuỳ bạn quyết định.
Bạn sẽ phải quyết định sớm.
Tôi không thể bảo bạn phải làm gì—bạn sẽ phải tự mình quyết định.
Cuối cùng chúng tôi đã quyết định không rời đi.
Tại sao bạn quyết định tìm kiếm một công việc mới?
Cô từ bỏ chính trị và thay vào đó quyết định tập trung vào công việc từ thiện.
Chính phủ đã quyết định rằng luật pháp cần phải được thay đổi.
Cô quyết định rằng cô muốn sống ở Pháp.
Bạn có quyền quyết định những gì bạn muốn làm.
Tôi không thể quyết định nên mặc gì.
Cô không thể quyết định liệu anh có nói sự thật hay không.
Thật khó để quyết định giữa hai ứng cử viên.
Cuối cùng cô quyết định không theo nghề y.
Họ quyết định không thực hiện hành động pháp lý.
Số liệu bán hàng cuối cùng sẽ quyết định tương lai của những loại trò chơi này.
Chúng tôi có thể sẽ thuê thêm người nhưng vẫn chưa có gì được quyết định.
Địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc vẫn chưa được quyết định.
Người ta quyết định rằng trường nên mua phần mềm mới.
Bạn chọn đi, tôi không thể quyết định.
Đã đến lúc quyết định xem bạn có muốn tiếp tục hay không.
Chúng tôi đã bất đắc dĩ quyết định bán căn nhà.
Họ đã nhất trí quyết định làm theo kế hoạch của thuyền trưởng.
Thời gian chính xác của cuộc gặp vẫn chưa được quyết định.
to make an official or legal judgement
để đưa ra một phán quyết chính thức hoặc pháp lý
Vụ án sẽ được quyết định bởi bồi thẩm đoàn.
Tòa phúc thẩm đã quyết định có lợi cho họ.
Luôn luôn có khả năng thẩm phán có thể quyết định chống lại bạn.
Anh ta thách thức quyền của cô với tư cách là thống đốc để quyết định vấn đề.
to affect the result of something
ảnh hưởng đến kết quả của một cái gì đó
Sự kết hợp giữa kỹ năng và may mắn đã quyết định kết quả của trò chơi.
Một bộ phim có thành công hay không phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
to be the reason why somebody does something
là lý do tại sao ai đó làm điều gì đó
Đối với hầu hết khách hàng, giá cả là yếu tố quyết định.
Họ đề nghị cho tôi chỗ ở miễn phí trong một năm và điều đó đã quyết định tôi.
Điều đó đã quyết định đối với tôi: Tôi không mang xe đạp của mình lên những bậc thang đó.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()