
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tuyên ngôn
/ˌdekləˈreɪʃn//ˌdekləˈreɪʃn/Từ "declaration" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "declarare" và "declarat". "Declarare" có nghĩa là "làm rõ" hoặc "làm cho biết", trong khi "declarat" là phân từ quá khứ của "declarare", có nghĩa là "declared" hoặc "trình bày". Từ "declaration" xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "hành động tuyên bố hoặc thông báo điều gì đó". Theo thời gian, ý nghĩa được mở rộng để bao gồm các tuyên bố chính thức, lời thú nhận hoặc thông báo về một loại cụ thể. Trong tiếng Anh hiện đại, một tuyên bố có thể đề cập đến một tuyên bố chính thức về ý định, một tuyên bố công khai về sự ủng hộ hoặc liên kết hoặc một tuyên bố chính thức về một sự kiện hoặc niềm tin. Trong luật pháp, một tuyên bố là một tuyên bố chính thức do một bên đưa ra trong một vụ kiện, nêu rõ các sự kiện và khiếu nại của vụ kiện. Trong suốt lịch sử của mình, từ "declaration" đã được sử dụng để truyền đạt ý tưởng làm cho điều gì đó trở nên rõ ràng, dễ hiểu hoặc dễ nhìn thấy trước công chúng.
danh từ
sự tuyên bố; lời tuyên bố
to make a declaration: tuyên bố
a declaration of war: sự tuyên chiến
bản tuyên ngôn
the Declaration of human rights: bản tuyên ngôn nhân quyền
sự công bố
the declaration of the poll: sự công bố kết quả bầu cử
Default
(Tech) lời tuyên bố, khai báo
an official or formal statement, especially about the plans of a government or an organization; the act of making such a statement
một tuyên bố chính thức hoặc chính thức, đặc biệt là về kế hoạch của một chính phủ hoặc một tổ chức; hành động đưa ra tuyên bố như vậy
ban hành/ký một bản tuyên bố
lời tuyên chiến
Tuyên ngôn độc lập (= của Hoa Kỳ)
Tuyên bố yêu cầu các chính phủ xem xét đưa ra các loại thuế môi trường mới.
Cả 4 quốc gia đều đã thông qua tuyên bố chống săn bắt các loài động vật quý hiếm này.
Chính phủ sẽ đưa ra tuyên bố chính thức vào ngày mai.
Tuyên bố của Liên Hợp Quốc về Nhân quyền
a written or spoken statement, especially about what people feel or believe
một tuyên bố bằng văn bản hoặc nói, đặc biệt là về những gì mọi người cảm thấy hoặc tin tưởng
lời tuyên bố về tình yêu/đức tin/tội lỗi
Cô đã chờ đợi anh để bày tỏ tình yêu.
Nhà lãnh đạo Nga đã nhận được lời tuyên bố ủng hộ ngày hôm qua.
an official written statement giving information
một tuyên bố chính thức bằng văn bản cung cấp thông tin
kê khai thu nhập
tờ khai hải quan (= cung cấp thông tin chi tiết về hàng hóa đã được đưa vào một quốc gia)
Công ty sẽ chỉ cung cấp bảo hiểm nếu thông tin trên mẫu đề xuất và tờ khai là chính xác và đầy đủ.
Chúng tôi được yêu cầu ký vào một bản tuyên bố có hiệu lực rằng chúng tôi là công dân Vương quốc Anh.
Khai báo sai số giờ làm việc có thể dẫn đến bị sa thải.
an official announcement of the number of votes each candidate has received in an election
một thông báo chính thức về số phiếu bầu mỗi ứng cử viên đã nhận được trong một cuộc bầu cử
Việc tuyên bố bầu cử sẽ diễn ra vào sáng mai.
the act of ending an innings before all your players have batted
hành động kết thúc một hiệp đấu trước khi tất cả người chơi của bạn đánh bại
Sau tuyên bố của Anh với tỷ số 379 ăn 6, họ đã áp đảo đối thủ kém may mắn của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()