
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mặc định
/dɪˈfɔːlt//dɪˈfɔːlt/Từ "default" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "defaut", có nghĩa là "failure" hoặc "lack". Từ tiếng Pháp này bắt nguồn từ tiếng Latin "deficere", có nghĩa là "thiếu sót" hoặc "mất tích". Trong bối cảnh pháp luật, thuật ngữ này ban đầu ám chỉ việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ hoặc nhiệm vụ, chẳng hạn như không trả nợ hoặc không phản hồi vụ kiện. Theo thời gian, thuật ngữ này được mở rộng để bao gồm các ý nghĩa khác, chẳng hạn như hệ thống hoặc máy móc quay trở lại trạng thái hoặc cài đặt được xác định trước khi không được cung cấp thông tin hoặc hướng dẫn thay thế. Ngày nay, từ "default" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh, bao gồm công nghệ, tài chính và hội thoại hàng ngày.
danh từ
sự thiếu, sự không có, sự không đủ
in default of...: ví thiếu... (cái gì)
(pháp lý) sự vắng mặt (không ra hầu toà)
to make default: vắng mặt
judgment by default: sự không trả nợ được, sự vỡ nợ; sự không trả nợ đúng kỳ hạn ((cũng) default in paying)
(thể dục,thể thao) sự bỏ cuộc
to lose the game by default: thua trận vì bỏ cuộc
nội động từ
(pháp lý) không ra hầu kiện, vắng mặt (tại toà)
in default of...: ví thiếu... (cái gì)
(pháp lý) không trả nợ được, vỡ nợ; không trả nợ đúng kỳ hạn
to make default: vắng mặt
judgment by default: sự không trả nợ được, sự vỡ nợ; sự không trả nợ đúng kỳ hạn ((cũng) default in paying)
(thể dục,thể thao) bỏ cuộc
to lose the game by default: thua trận vì bỏ cuộc
what happens or appears if you do not make any other choice or change, especially in a computer program
điều gì xảy ra hoặc xuất hiện nếu bạn không đưa ra bất kỳ lựa chọn hoặc thay đổi nào khác, đặc biệt là trong một chương trình máy tính
Mặc định là năm mươi dòng.
Tùy chọn mặc định là lưu công việc của bạn sau mỗi năm phút.
Trình duyệt mặc định của bạn là gì?
Suốt cuộc đời, ghen tị đã là cảm xúc mặc định của tôi.
Khi người dùng không chọn tùy chọn cụ thể, chương trình sẽ tự động sử dụng cài đặt mặc định.
failure to do something that must be done by law, especially paying a debt
không làm điều gì đó mà luật pháp bắt buộc phải làm, đặc biệt là trả nợ
Công ty đang vỡ nợ.
Tỷ lệ vỡ nợ thế chấp đã tăng trong năm qua.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()