
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cái để bảo vệ, vật để chống đỡ, sự che chở
Từ "defence" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "defense", bắt nguồn từ tiếng Latin "defensio", có nghĩa là "protection" hoặc "guarding". Thuật ngữ tiếng Latin này được hình thành từ "defendere", có nghĩa là "bảo vệ", là sự kết hợp của "de" (từ hoặc ra khỏi) và "fendere" (nói hoặc đánh). Trong tiếng Anh trung đại, từ "defence" xuất hiện như một danh từ, ban đầu ám chỉ hành động bảo vệ hoặc canh gác một cái gì đó. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao hàm ý tưởng bảo vệ hoặc biện minh cho một cái gì đó, chẳng hạn như một nguyên nhân, lập luận hoặc hành động. Ngày nay, "defence" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh, bao gồm luật pháp, chính trị, thể thao và ngôn ngữ hàng ngày.
danh từ
cái để bảo vệ, vật để chống đỡ, vật để chặn lại
sự che chở, sự bảo vệ, sự phòng thủ, sự chống giữ
national defence: quốc phòng
to gight in defence of one's fatherland: chiến đấu để bảo vệ tổ quốc
(quân sự), (số nhiều) công sự bảo vệ, công sự phòng ngự, thành luỹ
line of defence: tuyến phòng ngự
the act of protecting somebody/something from attack, criticism, etc.
hành động bảo vệ ai/cái gì khỏi sự tấn công, chỉ trích, v.v.
những người lính đã chết để bảo vệ đất nước của họ
Những điểm nào có thể được nêu ra để bảo vệ lập luận này?
Tôi phải nói để bào chữa cho cô ấy rằng cô ấy không biết gì về điều đó trước đó.
Khi anh trai cô bị chỉ trích, cô đã đứng ra bảo vệ anh.
lao tới/nhảy/lao tới bảo vệ ai/cái gì
chiến đấu để bảo vệ đất nước của bạn
Ông bày tỏ lòng kính trọng đối với tất cả những người đã hy sinh để bảo vệ tổ quốc.
Cô lên tiếng bênh vực anh.
Anh luôn đứng ra bảo vệ Rose khi Ed cố gắng chỉ trích cô.
Anh ấy đã thể hiện sự dũng cảm khi đứng ra bảo vệ vị tổng thống đang gặp khó khăn.
something that provides protection against attack from enemies, the weather, illness, etc.
một cái gì đó cung cấp sự bảo vệ chống lại sự tấn công từ kẻ thù, thời tiết, bệnh tật, v.v.
Họ chịu trách nhiệm duy trì hệ thống phòng thủ lũ lụt ven biển.
Vào thời điểm này đất nước không có hệ thống phòng không hiệu quả.
Các bức tường thành được xây dựng để phòng thủ trước các cuộc tấn công của kẻ thù.
một hệ thống phòng thủ tên lửa mới (= để phòng thủ chống lại tên lửa)
Cơ thể có cơ chế phòng vệ tự nhiên để bảo vệ khỏi bệnh tật.
Biển đã chọc thủng tuyến phòng thủ ven biển ở một số điểm.
Họ đang xây dựng hệ thống phòng thủ dọc theo con sông.
phòng thủ trước các cuộc tấn công từ phía bắc
khả năng phòng vệ tự nhiên của cơ thể chống lại virus
Họ đã bố trí một phòng thủ hiệu quả chống lại lực lượng du kích.
the organization of the people and systems that are used by a government to protect a country from attack
tổ chức con người và hệ thống được chính phủ sử dụng để bảo vệ đất nước khỏi bị tấn công
Bộ Quốc phòng
Bộ Quốc phòng
Vấn đề quốc phòng là vấn đề của chính phủ.
Việc cắt giảm thêm chi tiêu quốc phòng đang được xem xét.
Rất ít nhà phân tích tin rằng ngân sách quốc phòng có khả năng tăng đáng kể.
Ông là người trẻ nhất từng giữ chức Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ.
Robert McNamara là Bộ trưởng Quốc phòng dưới thời Tổng thống Kennedy và Johnson.
Liên minh quân sự là chìa khóa cho chính sách đối ngoại và quốc phòng của Australia.
something that is said or written in order to support something
một cái gì đó được nói hoặc viết để hỗ trợ một cái gì đó
bảo vệ chủ nghĩa Mác
what is said in court to prove that a person did not commit a crime; the act of presenting this argument in court
những gì được nói trước tòa để chứng minh một người không phạm tội; hành động trình bày lập luận này trước tòa
Lời bào chữa của cô ấy là cô ấy đang ở một nơi hoàn toàn khác vào thời điểm xảy ra vụ án.
Anh ấy muốn tiến hành phòng thủ của riêng mình.
Thẩm phán bác bỏ lời bào chữa điên rồ của cô.
the lawyer or lawyers whose job is to prove in court that a person did not commit a crime
luật sư hoặc các luật sư có nhiệm vụ chứng minh trước tòa rằng một người không phạm tội
Bên bào chữa yêu cầu thêm thời gian để chuẩn bị cho vụ việc của mình.
luật sư bào chữa/cố vấn
luật sư bào chữa
một nhân chứng bào chữa
the players who must prevent the other team from scoring; the position of these players on the sports field
các cầu thủ phải ngăn cản đội kia ghi bàn; vị trí của những cầu thủ này trên sân thể thao
Welford xuyên thủng hàng phòng ngự để ghi bàn thắng quyết định.
Cô ấy chơi ở vị trí phòng thủ.
Cô ấy chơi phòng thủ.
a contest, game, etc. in which the previous winner or winners compete in order to try to win again
một cuộc thi, trò chơi, v.v. trong đó người chiến thắng trước hoặc những người chiến thắng cạnh tranh để cố gắng giành chiến thắng lần nữa
Barcelona bảo vệ chức vô địch Champions League
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()