
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chi tiết
Từ "detail" có nguồn gốc từ tiếng Pháp "détail" vào thế kỷ 15, có nghĩa là "mở ra" hoặc "trải ra". Từ này bắt nguồn từ cụm từ "à tailler", có nghĩa là "cắt hoặc tỉa". Trong bối cảnh nghệ thuật, nghề thủ công và thương mại, "detail" ám chỉ việc cắt hoặc tỉa chính xác và phức tạp các vật liệu, chẳng hạn như vải, kim loại hoặc gỗ. Theo thời gian, ý nghĩa của "detail" được mở rộng để bao gồm khái niệm chú ý đến các khía cạnh hoặc bộ phận nhỏ nhưng quan trọng của một tổng thể lớn hơn. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả sự chú ý cẩn thận và tỉ mỉ đến từng chi tiết cần thiết trong các hoạt động nghệ thuật và thủ công. Ngày nay, từ "detail" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ nghệ thuật và thiết kế đến kinh doanh và khoa học, để mô tả sự chú ý cẩn thận đến các khía cạnh nhỏ nhưng quan trọng của một tổng thể lớn hơn.
danh từ
chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt
to detail a story: kể tỉ mỉ một câu chuyện
to go (enter) into details: đi vào chi tiết
in detail: tường tận, tỉ mỉ, từ chân tơ kẽ tóc
(kỹ thuật) chi tiết (máy)
to detail someone dor some duty: cắt cử ai làm một nhiệm vụ gì
(quân sự) phân đội, chi đội (được cắt đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)
ngoại động từ
kể chi tiết, trình bày tỉ mỉ
to detail a story: kể tỉ mỉ một câu chuyện
to go (enter) into details: đi vào chi tiết
in detail: tường tận, tỉ mỉ, từ chân tơ kẽ tóc
(quân sự) cắt cử
to detail someone dor some duty: cắt cử ai làm một nhiệm vụ gì
a small individual fact or item; a less important fact or item
một sự kiện hoặc sự việc riêng lẻ nhỏ; một sự kiện hoặc mục ít quan trọng hơn
một cuộc thám hiểm được lên kế hoạch đến từng chi tiết cuối cùng
Bộ từ chối tiết lộ thêm bất kỳ chi tiết nào về vụ tấn công.
Hãy cho tôi biết những điểm chính bây giờ; để lại chi tiết cho sau này.
Các chi tiết tốt hơn của kế hoạch vẫn chưa được thực hiện.
Đây đều là những chi tiết tương đối nhỏ.
‘Chúng ta đã có một khoảng thời gian tồi tệ—’ ‘Ồ, hãy cho tôi biết chi tiết (= đừng kể cho tôi nữa).’
Chi tiết này cho thấy kẻ giết người biết nạn nhân của mình.
Cô ấy nhớ từng chi tiết cuối cùng của những gì tôi đã nói với cô ấy vào tháng trước.
Hãy kể cho tôi mọi thứ—đừng bỏ sót chi tiết nhỏ nhất.
Cô đã ghi nhớ từng chi tiết trên cơ thể anh.
Anh đã bỏ qua một chi tiết quan trọng.
the small facts or features of something, when you consider them all together
những sự thật hoặc đặc điểm nhỏ của một cái gì đó, khi bạn xem xét tất cả chúng cùng nhau
Báo cáo đã bị chỉ trích vì thiếu chi tiết.
Đảm bảo rằng sơ đồ của bạn có mức độ chi tiết phù hợp.
Vấn đề này sẽ được thảo luận chi tiết hơn trong chương tiếp theo.
Quá trình thực hiện bộ phim được khám phá chi tiết từng phút.
Nghiên cứu đã được thực hiện với sự chú ý tỉ mỉ đến từng chi tiết.
Anh ấy có con mắt để ý đến từng chi tiết (= chú ý và ghi nhớ những chi tiết nhỏ).
information about something
thông tin về cái gì đó
Vui lòng cung cấp các thông tin sau: tên, tuổi và giới tính.
Bạn có thể gửi cho tôi chi tiết liên lạc của bạn?
Để biết thêm chi tiết hãy truy cập trang web của chúng tôi.
Họ không cung cấp bất kỳ chi tiết nào về trò chơi.
a small part of a picture or painting; the smaller or less important parts of a picture, pattern, etc. when you consider them all together
một phần nhỏ của bức tranh hoặc bức tranh; các phần nhỏ hơn hoặc ít quan trọng hơn của một bức tranh, mẫu, v.v. khi bạn xem xét tất cả chúng cùng nhau
Đây là một chi tiết từ bức tranh Turner năm 1844.
một bức tranh lớn với rất nhiều chi tiết đẹp trong đó
a group of soldiers given special duties
một nhóm binh sĩ được giao nhiệm vụ đặc biệt
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()