
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Quay số
/ˈdaɪəl//ˈdaɪəl/Từ "dial" có nguồn gốc thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "diaplosis", có nghĩa là "reckoning" hoặc "đếm". Vào thế kỷ 14, từ "dial" dùng để chỉ một hệ thống tính toán hoặc đếm, đặc biệt là trong chiêm tinh học và thiên văn học, nơi các nhà thiên văn học sử dụng các công cụ hình tròn để đo vị trí của các thiên thể. Theo thời gian, ý nghĩa của "dial" được mở rộng để bao gồm một cơ chế xoay hoặc núm vặn, điều khiển phép đo hoặc hướng của một thứ gì đó, chẳng hạn như mặt đồng hồ hoặc điện thoại. Ngày nay, từ "dial" có một số nghĩa, bao gồm một nút điều khiển hoặc núm vặn hình tròn, một số điện thoại hoặc hành động quay số điện thoại. Nhìn chung, ý tưởng cốt lõi của "dial" vẫn là đo lường, điều chỉnh hoặc kiểm soát, cho dù đó là đếm sao, điều chỉnh radio hay thực hiện cuộc gọi điện thoại.
danh từ
đồng hồ mặt trời (theo ánh nắng mà tính giờ) ((cũng) sun dial)
mặt đồng hồ, công tơ...) ((cũng) plate dial); đĩa số (máy điện thoại)
compass dial: mặt la bàn
(từ lóng) mặt (người...)
động từ
đo bằng đĩa số, chỉ bằng đĩa số
quay số (điện thoại tự động)
compass dial: mặt la bàn
the face of a clock or watch, or a similar control on a machine, piece of equipment or vehicle that shows a measurement of time, amount, speed, temperature, etc.
mặt đồng hồ hoặc đồng hồ đeo tay hoặc bộ điều khiển tương tự trên máy, thiết bị hoặc phương tiện hiển thị số đo thời gian, số lượng, tốc độ, nhiệt độ, v.v.
một chiếc đồng hồ báo thức có mặt số phát sáng
Kiểm tra áp suất lốp trên mặt đồng hồ.
Đặt quay số cho số lượng bản sao được yêu cầu.
Bạn có thể bắt sóng đài của chúng tôi lúc 14h60 trên mặt số radio.
the round control on a radio, cooker, etc. that you turn in order to change something, for example to choose a particular station or to choose a particular temperature
điều khiển tròn trên radio, bếp, v.v. mà bạn xoay để thay đổi thứ gì đó, ví dụ như chọn một đài cụ thể hoặc chọn nhiệt độ cụ thể
the round part on some older phones, with holes for the fingers, that you move around to call a particular number
phần tròn trên một số điện thoại cũ, có lỗ cho ngón tay, mà bạn di chuyển xung quanh để gọi một số cụ thể
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()