
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Dinghy
Từ "dinghy" bắt nguồn từ "dingi" trong tiếng Hindustani, có nghĩa là "thuyền nhỏ". Trong tiếng Hindustani cổ, từ "dingi" được dùng để mô tả một loại thuyền nhỏ thường được sử dụng ở Ấn Độ và Pakistan để đánh bắt cá và vận chuyển trên vùng nước nội địa. Vào thế kỷ 19, từ "dinghy" được tiếng Anh sử dụng để mô tả một loại thuyền buồm nhỏ cụ thể ban đầu được thiết kế ở Anh để đua thuyền ven biển. Từ "dinghy" bắt nguồn từ "dingi" trong tiếng Hindustani. Theo thời gian, ý nghĩa của "dinghy" đã phát triển để bao gồm bất kỳ thuyền buồm nhỏ nào có thiết kế và chức năng tương tự như thuyền buồm Anh gốc, đặc biệt là trong bối cảnh chèo thuyền và chèo thuyền. Từ này dùng để mô tả bất kỳ thuyền buồm nhỏ nào có thiết kế và chức năng tương tự như thuyền buồm Anh gốc trong bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh chèo thuyền và chèo thuyền. Ngày nay, "dinghy" vẫn được dùng để mô tả bất kỳ thuyền buồm nhỏ nào có thiết kế và chức năng tương tự như thuyền buồm Anh gốc, đặc biệt là trong bối cảnh chèo thuyền và chèo thuyền. Tóm lại, từ "dinghy" có nguồn gốc từ tiếng Hindustani cổ đại từ "dingi", có nghĩa là "thuyền nhỏ". Nghĩa gốc của nó dùng để mô tả một chiếc thuyền nhỏ thường được sử dụng ở Ấn Độ và Pakistan để đánh cá và vận chuyển trên vùng nước nội địa, nhưng nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ thuyền buồm nhỏ nào có thiết kế và chức năng tương tự như thuyền buồm Anh gốc, đặc biệt là trong bối cảnh chèo thuyền và chèo thuyền.
danh từ
xuồng nhỏ
(hàng không) xuồng bơi (xuồng bằng cao su của máy bay, có thể bơm căng)
a small open boat that you sail or row
một chiếc thuyền nhỏ mà bạn chèo hoặc chèo
một chiếc thuyền buồm
Tôi chèo thuyền qua vịnh.
Cô chèo thuyền vào bờ.
Người thủy thủ khởi hành vào vùng biển êm ả trên chiếc xuồng nhỏ của mình, háo hức mong đợi một buổi chiều thanh bình trên biển khơi.
Chiếc thuyền nhỏ của gia đình đang lắc lư nhẹ nhàng trên sóng khi họ chuẩn bị cho chuyến đi câu cá hàng ngày, với hy vọng bắt được một vài bữa ăn được đóng gói cẩn thận cho bữa tối.
a small open boat made of plastic or rubber that is filled with air
một chiếc thuyền nhỏ mở bằng nhựa hoặc cao su chứa đầy không khí
Thủy thủ đoàn được đưa vào bờ trên một chiếc xuồng ba lá bơm hơi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()