
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Pha chế
Từ "dispensation" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "despense", từ này lại bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "dis" có nghĩa là "apart" hoặc "separate" và "pendere" có nghĩa là "hang" hoặc "phụ thuộc". Trong tiếng Latin cổ, từ "dispensatio" được dùng để mô tả hành động phân phối hoặc tách biệt một thứ gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý hoặc hành chính. Trong tiếng Anh trung đại, từ "dispensation" được dùng để mô tả hành động phân phối hoặc tách biệt một thứ gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý hoặc hành chính. Từ "dispensation" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "despense" và cuối cùng là từ các từ tiếng Latin "dis" và "pendere". Theo thời gian, ý nghĩa của "dispensation" đã phát triển để bao gồm bất kỳ hành động quản lý hoặc điều hành nào đó, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, hành chính hoặc thần học. Nó đã mô tả bất kỳ hành động quản lý hoặc điều hành nào đó trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, hành chính hoặc thần học. Ngày nay, "dispensation" vẫn được sử dụng để mô tả bất kỳ hành động quản lý hoặc điều hành nào đó, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, hành chính hoặc thần học. Tóm lại, từ "dispensation" có nguồn gốc từ tiếng Latin cổ đại từ các từ "dis" và "pendere", có nghĩa là "apart" hoặc "separate" và "hang" hoặc "phụ thuộc". Ý nghĩa ban đầu của nó mô tả hành động phân phối hoặc tách biệt một cái gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý hoặc hành chính, nhưng ý nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ hành động quản lý hoặc điều hành một cái gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh các vấn đề pháp lý, hành chính hoặc thần học.
danh từ
sự phân phát, sự phân phối
sự sắp đặt (của trời, tạo hoá); mệnh trời
hệ thống tôn giáo; chế độ tôn giáo
under the Christian dispensation: dưới chế độ đạo Cơ-đốc
special permission to do something that is not usually allowed or legal
sự cho phép đặc biệt để làm điều gì đó thường không được phép hoặc hợp pháp
Cô ấy cần một thời gian đặc biệt để tái hôn.
Cơ quan quản lý môn thể thao này đã cho phép anh thi đấu trong các cuộc thi quốc gia.
the act or process of providing something, especially by somebody in authority
hành động hoặc quá trình cung cấp một cái gì đó, đặc biệt là bởi ai đó có thẩm quyền
sự phân phát công lý
a political or religious system that operates in a country at a particular time
một hệ thống chính trị hoặc tôn giáo hoạt động ở một quốc gia vào một thời điểm cụ thể
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()