
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lặn
Từ "dive" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Na Uy cổ "dyfja" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "nhúng" hoặc "lao xuống". Gốc tiếng Na Uy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "dip". Thuật ngữ "dive" ban đầu dùng để chỉ bất kỳ chuyển động đột ngột hoặc nhanh chóng nào, cho dù đó là một cú lao xuống nước hay một cú lao xuống nhanh chóng để thực hiện một hoạt động mới. Theo thời gian, từ "dive" có nhiều ý nghĩa chuyên biệt trong nhiều bối cảnh khác nhau. Trong hàng không, "dive" dùng để chỉ một cú lao xuống dốc, mũi hướng xuống, trong khi trong thể thao, "dive" được dùng để mô tả một động tác táo bạo hoặc nhào lộn, chẳng hạn như một pha vào bóng trong bóng bầu dục. Ngày nay, từ "dive" thường được dùng để mô tả một loạt các hành động, từ bơi lội đến tập trung cao độ hoặc đắm chìm vào một hoạt động. Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi về chuyển động đột ngột hoặc sự lao xuống vẫn là trọng tâm ý nghĩa của từ này.
danh từ
sự nhảy lao đầu xuống (nước...); sự lặn
(hàng không) sự đâm bổ xuống, sự bổ nhào xuống (máy bay)
(hàng hải) sự lặn (tàu ngầm)
nội động từ
nhảy lao đầu xuống (nước...); lặn
(hàng không) đâm bổ xuống, bổ nhào xuống (máy bay)
(hàng hải) lặn (tàu ngầm)
to jump into water with your head and arms going in first
nhảy xuống nước với đầu và cánh tay lao xuống trước
Chúng tôi nhảy xuống sông để giải nhiệt.
Anh ta lao ra khỏi cầu.
Sam đi đến phần sâu nhất của hồ bơi và lặn xuống.
Anh ta lao đầu xuống nước trước.
Cô ấy đã lặn từ ván lặn phía trên.
to swim underwater wearing breathing equipment, collecting or looking at things
bơi dưới nước đeo thiết bị thở, thu thập hoặc nhìn vào mọi thứ
lặn tìm ngọc trai
Mục đích chính của kỳ nghỉ tới Hy Lạp của anh là đi lặn.
to go to a deeper level underwater
để đi đến một mức độ sâu hơn dưới nước
Chiếc tàu ngầm lặn xuống để tránh bị phát hiện.
Con cá voi lặn xuống khi chiếc lao đánh vào nó.
to go steeply down through the air
đi dốc xuống trong không khí
Những con mòng biển bay lên rồi lặn xuống.
Máy bay lao xuống tấn công.
Máy bay đột ngột lao xuống từ độ cao 10 000 feet xuống 5 000.
Không giống như một số loài chim, nó không lặn theo phương thẳng đứng.
to move or jump quickly in a particular direction, especially to avoid something, to try to catch a ball, etc.
di chuyển hoặc nhảy nhanh theo một hướng cụ thể, đặc biệt là để tránh một cái gì đó, cố gắng bắt một quả bóng, v.v.
Chúng tôi nghe thấy một vụ nổ và lặn tìm chỗ ẩn nấp (= đã vào một nơi mà chúng tôi sẽ được bảo vệ).
Thủ môn lao xuống đỡ bóng nhưng không trúng.
Trời bắt đầu mưa nên chúng tôi lao vào quán cà phê gần nhất.
Anh ta lao thẳng xuống mương.
to fall deliberately when somebody tackles you
cố tình ngã khi ai đó chạm vào bạn
to fall suddenly
rơi bất ngờ
Giá cổ phiếu giảm từ 75p xuống mức thấp nhất mọi thời đại là 50p.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()