
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Xuống dưới
Từ "downwards" là sự kết hợp của hai từ tiếng Anh cổ: "dūn" có nghĩa là "hill" hoặc "down" và "weard" có nghĩa là "hướng tới". Ban đầu, "downward" có nghĩa là "hướng tới ngọn đồi hoặc xuống". Theo thời gian, nghĩa đã chuyển sang ám chỉ hướng đi xuống, có thể là do sự liên kết giữa đồi với vùng đất thấp hơn. Hậu tố "-s" được thêm vào sau đó để biến nó thành trạng từ, chỉ hướng. Do đó, "downwards" theo nghĩa đen có nghĩa là "hướng tới ngọn đồi hoặc xuống", nhưng theo nghĩa bóng chỉ hướng di chuyển từ vị trí cao hơn xuống vị trí thấp hơn.
phó từ
xuống, đi xuống, trở xuống
with head downwards: đầu cuối xuống
xuôi (dòng)
xuôi dòng thời gian, trở về sau
from Queen Victoria downwards: từ triều đại Hoàng hậu Vích-to-ri-a trở về sau
towards the ground; towards a lower place or position
về phía mặt đất; hướng tới một nơi hoặc vị trí thấp hơn
Cô ấy đang nằm úp mặt xuống bãi cỏ.
Khu vườn có độ dốc thoai thoải xuống dòng sông.
Nền kinh tế của đất nước đã suy thoái trong hai năm qua.
Báo cáo cho thấy xu hướng doanh số đang giảm kể từ quý trước.
Giá cả đã liên tục giảm xuống trong vài tháng qua.
towards a lower level, amount or price
hướng tới mức độ, số lượng hoặc giá thấp hơn
Chín phần trăm người đi làm đã sử dụng phương tiện giao thông công cộng vào năm 2018 và xu hướng đang giảm dần.
Đó là chính sách được các nhà lãnh đạo thế giới từ tổng thống Mỹ trở xuống hoan nghênh.
Các dự báo chính thức về sự lây lan của AIDS đã được điều chỉnh giảm xuống (= đã được dự đoán rằng căn bệnh này sẽ không lây lan nhanh như đã được đề xuất trước đó).
Nền kinh tế đang trong tình trạng tồi tệ và thị trường chứng khoán đang đi xuống.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()