
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
làm khô hạn
/dreɪn//dreɪn/Từ "drain" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "drainier," có nghĩa là "kéo đi" hoặc "to drain." Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "drainare," có nghĩa là "kéo đi" hoặc "to drain." Từ tiếng Latin này có liên quan đến từ tiếng Hy Lạp "dran", có nghĩa là "chảy" hoặc "chạy". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Anh "drain" xuất hiện, ban đầu có nghĩa là "kéo đi" hoặc "loại bỏ" theo nghĩa đen hoặc nghĩa bóng. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm cả nghĩa loại bỏ chất lỏng, chẳng hạn như nước hoặc chất thải, khỏi bề mặt hoặc vật chứa. Ngày nay, "drain" có nhiều nghĩa, bao gồm loại bỏ chất lỏng không mong muốn, giải tỏa căng thẳng về mặt cảm xúc hoặc tâm lý, và lãng phí cuộc sống của một người. Mặc dù nghĩa của nó đã thay đổi, nhưng nguồn gốc của từ này trong tiếng Pháp cổ và tiếng Latin vẫn còn rõ ràng trong cách sử dụng hiện đại của nó.
danh từ
ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng
to drain off the water: tháo nước
(y học) ống dẫn lưu
to drain dry; to drain to the dregs: uống cạn
sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ
a drain on someone's purse: sự bòn rút tiền của ai
ngoại động từ
((thường) : off, away) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)
to drain off the water: tháo nước
uống cạn (nước, rượu)
to drain dry; to drain to the dregs: uống cạn
(y học) dẫn lưu
a drain on someone's purse: sự bòn rút tiền của ai
to make something empty or dry by removing the liquid from it; to become empty or dry in this way
làm cho cái gì đó trống rỗng hoặc khô đi bằng cách loại bỏ chất lỏng ra khỏi nó; trở nên trống rỗng hoặc khô ráo theo cách này
Xả và rửa sạch mì ống.
Các đầm lầy đã được thoát nước.
Bạn sẽ cần phải xả hết hệ thống sưởi trung tâm trước khi thay bộ tản nhiệt.
Hồ bơi thoát nước rất chậm.
Để bát đĩa ráo nước.
Bạn sẽ cần phải tắt nước và xả nước trong bể.
đất thoát nước tốt
Vớt atisô ra, để ráo nước và để nguội.
to make liquid flow away from something; to flow away
làm cho chất lỏng chảy ra khỏi vật gì đó; chảy đi
Chúng tôi phải xả dầu ra khỏi động cơ.
Xả hết mỡ thừa ra khỏi thịt.
Cô rút phích cắm ra và nước chảy đi.
Cơn giận của tôi dần dần vơi đi.
Sông chảy vào hồ.
Toàn bộ màu sắc đều biến mất khỏi khuôn mặt anh ấy khi tôi báo tin cho anh ấy.
Khuôn mặt anh ta mất hết màu sắc.
Sau đó nước rút đi, để lại một lớp bùn ướt.
Bác sĩ phẫu thuật sẽ rút hết chất lỏng dư thừa.
Máu chảy ra khỏi cơ thể.
Tôi cảm thấy lòng can đảm đang cạn kiệt trong mình.
Dự trữ than của đất nước đang bị cạn kiệt.
to empty a cup or glass by drinking everything in it
làm trống một cốc hoặc ly bằng cách uống tất cả mọi thứ trong đó
Chỉ bằng một ngụm, anh ta đã uống cạn ly rượu.
Cô nhanh chóng uống cạn ly rượu cuối cùng.
to make somebody/something weaker, poorer, etc. by using up their/its strength, money, etc.
làm cho ai/cái gì yếu hơn, nghèo hơn, v.v. bằng cách sử dụng hết sức mạnh, tiền bạc, v.v. của họ.
Chi phí bệnh viện của mẹ tôi đang dần rút cạn thu nhập của tôi.
một trải nghiệm mệt mỏi và kiệt sức
Tôi cảm thấy cạn kiệt năng lượng.
Trải nghiệm đó khiến cô kiệt sức về mặt cảm xúc.
Giọng nói của anh hoàn toàn cạn kiệt cảm xúc.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()