
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cách ăn mặc
Từ "dressed" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "drest", có nghĩa là "sắp xếp, sắp xếp, chuẩn bị". Từ này phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "drezan", có nghĩa là "xoay, vặn hoặc định hình". Theo thời gian, "drest" đã thay đổi nghĩa của nó để chỉ cụ thể việc tự mặc quần áo, có thể là do hành động "dressing" liên quan đến việc sắp xếp vải và mặc vào người. Từ hiện đại "dressed" xuất hiện như một hậu duệ trực tiếp của sự phát triển này, vẫn giữ nguyên nghĩa cốt lõi của "prepared" và "arranged" trong bối cảnh quần áo.
danh từ
quần áo
to dress well: ăn mặc sang trọng
to be well dressed: ăn mặc sang trọng
a (the) dress: áo dài phụ nữ
vỏ ngoài, cái bọc ngoài, vẻ ngoài
to dress for dinner: mặc lễ phục để ăn cơm tối
ngoại động từ
mặc (quần áo...), ăn mặc
to dress well: ăn mặc sang trọng
to be well dressed: ăn mặc sang trọng
a (the) dress: áo dài phụ nữ
băng bó, đắp thuốc (người bị thương, vết thương)
to dress for dinner: mặc lễ phục để ăn cơm tối
(quân sự) sửa lại hàng ngũ cho thẳng hàng, treo cờ xí (tàu thuỷ); bày biện (mặt hàng)
right dress!: bên phải thẳng hàng!
dress up!: tiến lên thẳng hàng!
dress back!: lùi thẳng hàng!
wearing clothes and not naked or wearing clothes for sleeping
mặc quần áo và không khỏa thân hoặc mặc quần áo để ngủ
Nhanh lên và mặc quần áo đi.
Cô nằm xuống giường, mặc quần áo đầy đủ.
Tôi không thể ra cửa được - tôi chưa mặc quần áo.
wearing clothes of a particular type
mặc quần áo của một loại cụ thể
Cô ấy luôn ăn mặc rất lịch sự.
ăn mặc lịch sự/thời trang/gọn gàng
ăn mặc hoàn hảo/hoàn hảo
Cô dâu mặc đồ trắng.
Anh ăn mặc giản dị với quần jean và áo phông.
Cô ấy đang mặc quần áo cho một cuộc họp kinh doanh.
Anh ấy ăn mặc như phụ nữ (= anh ấy đang mặc quần áo phụ nữ).
Bạn không thể đi ra ngoài ăn mặc như thế (= mặc những bộ quần áo đó)!
Cặp song sinh ăn mặc giống hệt nhau.
Cô ấy ăn mặc chuyên nghiệp trong bộ vest công sở.
Cô quyết tâm trở thành người mặc đẹp nhất trong đám cưới.
Tất cả phụ nữ đều mặc váy xanh và áo cánh trắng.
Những người phục vụ ăn mặc như những chú hề.
cleaned and prepared for cooking or eating
làm sạch và chuẩn bị để nấu ăn hoặc ăn uống
Đặt một thìa cua đã làm sạch lên mỗi đĩa.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()