
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Máy bay không người lái
Từ "drone" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "droun", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "droni" có nghĩa là "tiếng vo ve" hoặc "tiếng vo ve". Trong tiếng Bắc Âu cổ, từ "droni" ám chỉ âm thanh do côn trùng vo ve hoặc vo ve tạo ra. Trong tiếng Anh trung đại, từ "droun" được dùng để ám chỉ âm thanh do côn trùng vo ve hoặc vo ve tạo ra, theo cách sử dụng của tiếng Bắc Âu cổ. Từ "drone" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "droun" và cuối cùng là từ tiếng Bắc Âu cổ "droni". Theo thời gian, ý nghĩa của "drone" đã phát triển để bao gồm bất kỳ phương tiện bay không người lái (UAV) nào được sử dụng để giám sát hoặc trinh sát, đặc biệt là khi không mong đợi, đặc biệt là trong bối cảnh quân sự hoặc các vấn đề công nghệ. Từ này được dùng để mô tả bất kỳ phương tiện bay không người lái (UAV) nào được sử dụng để giám sát hoặc trinh sát trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh quân sự hoặc công nghệ. Ngày nay, "drone" vẫn được sử dụng để mô tả bất kỳ phương tiện bay không người lái (UAV) nào được sử dụng để giám sát hoặc trinh sát, đặc biệt là khi không mong đợi, đặc biệt là trong bối cảnh quân sự hoặc công nghệ. Tóm lại, từ "drone" bắt nguồn từ tiếng Na Uy cổ từ "droni", có nghĩa là "tiếng vo ve" hoặc "tiếng vo ve". Nghĩa ban đầu của từ này ám chỉ âm thanh do một loài côn trùng vo ve hoặc vo ve tạo ra, nhưng nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ phương tiện bay không người lái (UAV) nào được sử dụng để giám sát hoặc trinh sát, đặc biệt là khi không mong đợi, đặc biệt là trong bối cảnh quân sự hoặc công nghệ.
danh từ
(động vật học) ong mật đực
kẻ lười biếng, kẻ ăn không ngồi rồi
tiếng o o, tiếng vo ve
to drone away one's life: ăn không ngồi rồi phí hết cuộc đời
động từ
kêu o o, kêu vo ve; kêu ò è (như tiếng kèn túi)
nói giọng đều đều
((thường) : away) làm biếng, ăn không ngồi rồi
to drone away one's life: ăn không ngồi rồi phí hết cuộc đời
an aircraft without a pilot, or a small flying device, controlled from the ground and used for taking photographs, dropping bombs, delivering goods, etc.
một chiếc máy bay không có người lái hoặc một thiết bị bay nhỏ, được điều khiển từ mặt đất và được sử dụng để chụp ảnh, thả bom, vận chuyển hàng hóa, v.v.
máy bay không người lái trên không/giám sát
Đoàn làm phim đã có được một số cảnh quay ngoạn mục từ máy bay không người lái của họ.
Máy bay không người lái đã thay thế phi công trong nhiều nhiệm vụ trong chiến tranh trên không.
Các cuộc tấn công bằng máy bay không người lái đã giết chết 20 người tại các khu vực do quân nổi dậy nắm giữ.
Hãy sẵn sàng cho một tương lai nơi máy bay không người lái đang vận chuyển các gói hàng của chúng ta.
a continuous low noise
tiếng ồn thấp liên tục
tiếng ồn ào của giao thông
máy bay không người lái liên tục của động cơ
a continuous low sound made by some musical instruments, for example the bagpipes, over which other notes are played or sung; the part of the instrument that makes this noise
một âm thanh trầm liên tục được tạo ra bởi một số nhạc cụ, ví dụ như kèn túi, trên đó các nốt khác được chơi hoặc hát; bộ phận của nhạc cụ tạo ra tiếng ồn này
a male bee that does not work
một con ong đực không làm việc
a person who is lazy and gives nothing to society while others work
một người lười biếng và không cống hiến gì cho xã hội trong khi những người khác làm việc
Lãnh chúa thời trung cổ của trang viên là thứ mà ngày nay một số người gọi là máy bay không người lái.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()