
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đổ rác, đống rác, nơi đổ rác
Từ "dump" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "dumpier," có nghĩa là "thả một vật nặng". Người ta cho rằng từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "dumpus," hoặc "gò đất", ám chỉ một đống đất hoặc vật liệu khác. Trong tiếng Anh trung đại, từ "dump" bắt đầu được sử dụng để mô tả hành động thả hoặc ném một thứ gì đó, thường là theo cách bất cẩn hoặc mạnh mẽ. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng vứt bỏ hoặc loại bỏ những vật phẩm không mong muốn, chẳng hạn như rác hoặc chất thải. Ngày nay, từ "dump" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm chính trị, thể thao và trò chuyện hàng ngày. Cho dù bạn đang nói về vụ bê bối mới nhất hay thùng rác sau nhà mình, thì từ "dump" đã trở thành một thuật ngữ đa năng và được hiểu rộng rãi.
danh từ
vật ngắn bè bè, người lùn bè bè
to dump the ribbish: đổ rác
thẻ chì (dùng trong một số trò chơi)
đông đum (tiền Uc xưa); (từ lóng) đồng xu
not worth a dump: không đáng giá một xu
ngoại động từ
đổ thành đống (rác); vứt bỏ, gạt bỏ (ai...)
to dump the ribbish: đổ rác
đổ ầm xuống, ném phịch xuống
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh gục, đánh ngã
not worth a dump: không đáng giá một xu
to get rid of something you do not want, especially in a place that is not suitable
loại bỏ cái gì đó bạn không muốn, đặc biệt là ở một nơi không phù hợp
Quá nhiều chất thải độc hại đang được đổ ra biển.
Xác chết vừa bị vứt bên vệ đường.
Tàu nào đổ rác xuống biển không có giấy phép sẽ bị xử lý.
to get rid of somebody/something or leave them for somebody else to deal with
loại bỏ ai/cái gì hoặc để chúng cho người khác giải quyết
Anh ấy không có quyền tiếp tục trút vấn đề của mình lên tôi.
to get rid of goods by selling them at a very low price, often in another country
loại bỏ hàng hóa bằng cách bán chúng với giá rất thấp, thường ở một nước khác
to put something/somebody down in a careless or untidy way
đặt cái gì/ai đó xuống một cách bất cẩn hoặc bừa bộn
Cứ vứt đồ của bạn ở đó—chúng ta sẽ sắp xếp nó sau.
Anh ta vứt những chiếc hộp xuống bếp.
Họ khiêng anh xuống bãi biển và ném anh xuống làn nước đóng băng một cách thô bạo.
to end a romantic relationship with somebody
kết thúc một mối quan hệ lãng mạn với ai đó
Bạn có nghe nói anh ấy đã bỏ rơi bạn gái mình không?
to copy information and move it somewhere to store it
sao chép thông tin và di chuyển nó đến nơi nào đó để lưu trữ nó
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()