Định nghĩa của từ emphatic

Phát âm từ vựng emphatic

emphaticadjective

nhấn mạnh

/ɪmˈfætɪk//ɪmˈfætɪk/

Nguồn gốc của từ vựng emphatic

Từ gốc: đầu thế kỷ 18: qua tiếng Latin muộn từ tiếng Hy Lạp emphatikos, với sự nhấn mạnh ban đầu là ‘hình thức, sự thể hiện’, sau đó biểu thị một biện pháp tu từ ngụ ý nhiều hơn là nói ra (nghĩa gốc trong tiếng Anh), từ emphaine trong ‘trưng bày’, từ em- ‘trong, bên trong’ + phaine trong ‘thể hiện’.

Tóm tắt từ vựng emphatic

type tính từ

meaningnhấn mạnh, nhấn giọng

meaning(ngôn ngữ học) mang trọng âm (âm tiết)

meaningmạnh mẽ, dứt khoát (hành động)

examplean emphatic refusal: sự từ chối dứt khoát

Ví dụ của từ vựng emphaticnamespace

meaning

an emphatic statement, answer, etc. is given with force to show that it is important

một lời tuyên bố, câu trả lời nhấn mạnh, v.v. được đưa ra một cách mạnh mẽ để chứng tỏ rằng điều đó là quan trọng

  • an emphatic denial/rejection

    một sự phủ nhận/từ chối mạnh mẽ

meaning

making it very clear what you mean by speaking with force

làm rõ ý bạn bằng cách nói bằng vũ lực

  • He was emphatic that he could not work with her.

    Anh nhấn mạnh rằng anh không thể làm việc với cô.

  • She was equally emphatic about the importance of discipline.

    Cô cũng nhấn mạnh không kém về tầm quan trọng của kỷ luật.

meaning

an emphatic victory, win, or defeat is one in which one team or player wins by a large amount

một chiến thắng, chiến thắng hoặc thất bại rõ ràng là chiến thắng trong đó một đội hoặc người chơi giành chiến thắng với số tiền lớn

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng emphatic


Bình luận ()