
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lời xin lỗi, bào chữa, xin lỗi, tha thứ, tha lỗi
Từ "excuse" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "escuser", có nghĩa là "làm sạch" hoặc "làm sạch". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "ex-causeo", có nghĩa là "giải thoát" hoặc "giải thoát khỏi". Vào thế kỷ 13, từ "escuser" được mượn vào tiếng Anh trung đại thành "excuse," và nghĩa của nó được mở rộng thành "xin lỗi hoặc đưa ra lời biện hộ cho điều gì đó". Ban đầu, từ "excuse" được sử dụng theo nghĩa "giải thoát khỏi sự xúc phạm" hoặc "tha thứ", nhưng theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng thành nhiều cách sử dụng khác nhau, bao gồm cả việc bào chữa cho bản thân hoặc người khác, xin lỗi và biện minh cho hành động của mình. Ngày nay, từ "excuse" được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh để truyền đạt ý nghĩa xin lỗi hoặc đưa ra lời biện minh hùng biện cho một hành vi hoặc hành động.
danh từ
lời xin lỗi; lý do để xin lỗi
excuse me!: xin lỗi anh (chị...)
excuse my gloves: tôi không bỏ găng tay ra được xin anh bỏ quá đi cho
lời bào chữa; lý do để bào chữa
his youth excuses his siperficiality: tuổi trẻ là điều bào chữa cho sự nông nổi của anh ta
sự miễn cho, sự tha cho (nhiệm vụ gì)
to excuse someone a fine: miễn cho ai không phải nộp phạt
to excuse oneself: xin lỗi, cáo lỗi; xin phép cáo biệt; xin phép vắng mặt
ngoại động từ
tha lỗi, thứ lỗi, tha thứ, miễn thứ, lượng thứ, bỏ quá đi cho
excuse me!: xin lỗi anh (chị...)
excuse my gloves: tôi không bỏ găng tay ra được xin anh bỏ quá đi cho
cố làm giảm lỗi của, cố làm giảm trách nhiệm của (ai, việc gì); bào chữa, giải tội cho (ai); là cớ để bào chữa cho
his youth excuses his siperficiality: tuổi trẻ là điều bào chữa cho sự nông nổi của anh ta
miễn cho, tha cho
to excuse someone a fine: miễn cho ai không phải nộp phạt
to excuse oneself: xin lỗi, cáo lỗi; xin phép cáo biệt; xin phép vắng mặt
a reason, either true or invented, that you give to explain or defend your behaviour
một lý do, đúng hoặc bịa đặt, mà bạn đưa ra để giải thích hoặc bảo vệ hành vi của mình
Lại muộn nữa rồi! Lần này lý do của bạn là gì?
Tôi cố gắng hết sức để nghĩ ra một lý do hợp lý.
một lý do khập khiễng/yếu đuối/nghèo nàn/mỏng manh
một lý do hợp lý/chính đáng
Tôi biết tôi đã trễ hạn, nhưng tôi có lý do.
Không có lời bào chữa nào cho hành vi như vậy.
Lý do anh quên mất sinh nhật cô là vì anh đã đánh mất cuốn nhật ký.
Bạn không cần phải bào chữa cho cô ấy (= cố gắng nghĩ lý do cho hành vi của cô ấy).
Muộn rồi. Tôi sợ tôi sẽ phải bào chữa (= nói tôi xin lỗi, đưa ra lý do và rời đi).
Tôi không muốn nghe thêm lời bào chữa nào nữa.
Justin lẩm bẩm vài lời bào chữa rồi bỏ đi.
Anh ta có thể có lý do gì?
Anh trở nên thất thường và vô lý, nổi giận với Katherine chỉ vì một lý do nhỏ nhất.
Anh không có lý do gì để đến muộn như vậy.
a good reason that you give for doing something that you want to do for other reasons
một lý do chính đáng mà bạn đưa ra để làm điều gì đó mà bạn muốn làm vì những lý do khác
Ăn kem để trị đau họng không thực sự là một cách chữa trị, nhưng tôi thích nó nên có lý do gì cũng được!
Đó chỉ là cái cớ cho một bữa tiệc.
Bất kỳ dịp nào cũng là một lý do chính đáng để ăn thịt nướng.
Nó cho tôi một cái cớ để lấy xe.
Anh cố gắng tìm lý do để rời đi nhưng không thành công.
Cuộc biểu tình được sử dụng như một cái cớ để áp đặt thiết quân luật.
Cô phải tìm một lý do chính đáng để rời khỏi phòng.
Bọn trẻ đưa ra một lý do thuận tiện để bỏ lỡ bữa tiệc.
Bệnh tật của mẹ cô đã cho cô một cái cớ để ở nhà.
Cuộc khủng hoảng chính trị đang được sử dụng như một cái cớ để cắt giảm lương của người dân.
a very bad example of something
một ví dụ rất xấu về một cái gì đó
Tại sao lại dính vào cái cớ thảm hại đó đối với một con người?
một lời bào chữa đáng tiếc cho một người đàn ông
Cô ấy là một cái cớ đáng thương cho một nữ diễn viên.
a note written by a parent or doctor to explain why a student cannot go to school or somebody cannot go to work
một ghi chú được viết bởi phụ huynh hoặc bác sĩ để giải thích lý do tại sao học sinh không thể đến trường hoặc ai đó không thể đi làm
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()